TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 10. Nội dung tài liệu chắc chắn sẽ giúp các bạn đạt kết quả Sinh học 12 tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.
Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án số 10
- 1. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
- 2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
- 3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
1. Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
Câu 1: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
Câu 2: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng mà không có ở nơi nào khác trên Trái Đất?
A. Do cách li địa lí và CLTN diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, CLTN diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 3: Bazo nito loại andenin được tìm thấy trong tất cả các thành viên của nhóm nào sau đây?
A. Protenin, lipit và testosterron
B. Protein, ATP và ADN
C. ATP, ARN và ADN
D. Glucozo, ATP và ADN
Câu 4: Nếu một phân tử protein có 15 loại axit amin thì phân tử ADN mã hóa thành cho nó cần tối thiểu mấy loại nucleotit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Nước biển bỗng đỏ rực, sau chuyển sang xanh thẫm, rồi đen ngòm như nước cống. Cua, cá chết la liệt, san hô chết bạc trắng, rong biển, cỏ biển cũng chết. Hầu hết sinh vật biển bị tiêu diệt. Những ngày sau đó mùi hôi thối bốc lên,… Đó là cảnh tượng “thủy triều đỏ” có bản chất là hiện tượng
A. Cạnh tranh khác loài
B. ức chế - cảm nhiễm
C. kí sinh
D. sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 6: Dấu hiệu nào dưới đây không thuộc về những người mắc hội chứng Đao?
A. Vô sinh, hiếm khi sinh sản được
B. Tuổi thọ thấp, biến thiên từ 10 - 40 tuổi
C. Lùn, dị dạng, mắt xếch, trán vát, trí tuệ kém
D. Tần số trẻ mắc bệnh tỉ lệ thuần với độ tuổi của mẹ khi sinh sản con
Câu 7: Theo quan niệm của Đacuyn, CLTN tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
B. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao
C. Nhiều giống thứ mới trong phạm vi một loài
D. Những biến dị cá thể
Câu 8: Hội chứng nào dưới đây là ở dạng thể một
A. Tơcnơ
B. Claiphento
C. Siêu nữ
D. Đao
Câu 9: Có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,6oC đến 20oC gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 10: Trong một nucleoxom, ADN bao bọc xung quanh
A. Phân tử polimeraza
B. Riboxom
C. Các phân tử histon
D. ARN
Câu 11: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trinh tổng hợp chuỗi polipeptit là: (1) gen (2) mARN (3) axit amin (4) tARN (5) riboxom (6) enzim
Phương án đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (4), (5), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Câu 12: Hãy tưởng tượng bạn là một nhà tư vấn di truyền và một cặp vợ chồng đến xin bạn tư vấn. Charles đã cưới vợ một lần trước đó, anh ta và vợ đầu đã có một con bị u xơ nang. Cô vợ hiện tại là Elaine có người anh trai đã chết vì u xơ nang. Biết rằng, cả Charles và Elaine đều không bị bệnh và bệnh u xơ nang là do gen lặn trên NST thường quy định. Xác suất để con của Charles và Elaine không bị u xơ nang là
A. 1/6
B. 1/9
C. 8/9
D. 5/6
Câu 13: Chồng có một túm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họ
A. Tất cả đều bình thường
B. Tất cả đều có túm lông ở tai
C. Một nửa số con trai bình thường, một nửa có túm lông ở tai
D. Một phần tư số con của họ có túm lông ở tai
Câu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
A. 27/128
B. 9/256
C. 9/64
D. 9/128
Câu 15: Trong phân tích một mẫu ADN, kết quả phù hợp với nguyên tắc bổ sung sẽ là
A. A = G
B. A + G = X + T
C. A + T = G + T
D. A = X
Câu 16: Cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F 1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mắt màu di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. P : ♀ AAXB XB x ♂aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo kiểu tương tác bổ sung. P : ♂ AAXB XB x ♀aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo kiểu trội hoàn toàn. P : ♂ XA XA x ♀XaY.
D. Màu mắt di truyền theo kiểu trội hoàn toàn. P : : ♀ XA XA x ♂XaY.
Câu 17: Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A1, A2và A3 ; lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là
A. 18
B. 36
C. 30
D. 27
Câu 18: Cho pháp lai cá diếc cái với cá chép đực thu được cá nhưng không râu, phép lai nghịch cá diếc đực với cá chép cái thu được cá nhưng có râu. Quy luật di truyền chi phối phép lai nói trên là
A. Di truyền liên kết với giới tính
B. Di truyền gen tế bào chất
C. Hoán vị gen một bên
D. Di truyền liên kết gen
Câu 19: Ở một loài thực vạt, xét 2 cặp alen (Aa; Bb) nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. Một tế bào sinh dục dực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường không xảy ra đột biến, sẽ tạo ra những loại giao tử nào sau đây?
A. 1 AB, 1 Ab, 1 aB, 1 ab
B. 1 AB, 1 ab
C. 1 Ab, 1 aB
D. 2 AB, 2ab hoặc 2 Ab, 2 aB
Câu 20: Một quần thể ban đầu có 100% kiểu gen Aa. Nếu quần thể này tự phối liên tiếp qua 4 thế hệ, sau đó ngẫu phối ở thế hệ thứ năm thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ cuối cùng sẽ là
A. 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa
B. 0,125 AA : 0,75 Aa : 0,125 aa
C. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D. 0,5 AA: 0,5 aa
Câu 21: Cấu trúc di truyền của một quần thể tự thụ phấn ở thế hệ thứ nhất là: 20 AA: 10 Aa : 10 aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ thứ tư là
A. 0,96875
B. 0,984375
C. 0,484375
D. 0,4921875
Câu 22: Trong một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp alen Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Alen A có tần số tương đối là 0,4 và alen B có tần số tương đối là 0,6. Tần số mỗi loại giao tử của quần thể này là
A. AB = 0,24 : Ab = 0,36 : aB = 0,16 : ab = 0,24
B. AB = 0,24 : Ab = 0,16 : aB = 0,36 : ab = 0,24
C. AB = 0,48 : Ab = 0,32 : aB = 0,36 : ab = 0,48
D. AB = 0,48 : Ab = 0,16 : aB = 0,36 : ab = 0,48
Câu 23: Đánh giá tính chính xác của các nội dung sau:
(1) ADN tái tổ hợp phải được tạo ra từ hai nguồn ADN có quan hệ loài gần gũi
(2) Gen đánh dấu có chức năng phát hiện tế bào đã nhận ADN tái tổ hợp
(3) Plasmit là thể truyền duy nhất được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen
(4) Các đoạn ADN được nối lại với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN ligaza
A. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) Sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
D. (1) Sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
Câu 24: Đặc điểm của ưu thế lai là
A. Biểu hiện rõ nhất ở F1
B. Được duy trì qua phương pháp lai
C. Áp dụng cho thực vật
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 25: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây có thể cho đời con có tỉ lệ theo kiểu hình 3 : 1?
A. Ab/ab x ab/ab
B. AB/ab x AB/ab
C. AB/ab x ab/ab
D. Ab/aB x Ab/aB
Câu 26: Ở người, tính trạng nào dưới đây không thuộc kiểu di truyền với các tính trạng còn lại?
A. Chỉ số thông minh (IQ)
B. Màu tóc
C. Chiều cao
D. Khối lượng cơ thể
Câu 27: Đối với quá trinh tiến hóa nhỏ, CLTN
(1) Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
(2) Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
(3) Chống lại gen trội diễn ra nhanh chóng
(4) Đào thải các cá thể kém thích nghi
Số nội dung đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. Tiến hóa phân nhánh trong chọn lọc nhân tạo
B. Tiến hóa phân nhánh trong CLTN
C. Tích lũy những biến dị có lợi đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật
D. Phát sinh các biến dị cá thể
Câu 29: Kiểu tế bào nào sau đây có số lượng NST lớn nhất?
A. Hợp tử
B. Tinh trùng
C. Trứng
D. Hồng cầu
Câu 30: Ở người, alen D quy định da bình thường, alen d quy định bệnh bạch tạng, gen nằm trên NST thường. Alen M quy định mắt bình thường, alen m quy định bệnh mù màu, gen nằm trên NST X, không có alen trên NST Y. Mẹ bình thường, bố mù màu sinh con trai bị bạch tạng và mù màu. Xác suất sinh con gái bình thường về cả 2 tính trạng trên là
A. 25 %
B. 37,5%
C. 18,75%
D. 75%
Câu 31: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tay người và cánh dơi
B. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi
D. Gai xương rồi và tua cuốn của đậu Hà Lan
Câu 32: Tiến hóa hóa học là quá trình
A. Hình thành các hạt coaxecva
B. Xuất hiện cơ chế tự sao
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương pháp hóa học
Câu 33: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt cong vì nguyên nhân chính là
A. Mất hiệu quả nhóm
B. Sức sinh sản giảm
C. Gen lặn có hại biểu hiện
D. Không kiếm đủ thức ăn
Câu 34: Biểu hiện nào sau đây không có nguyên nhân trực tiếp là do quan hệ cạnh tranh trong quần thể?
A. Ong chúa mới nở giết chết các ấu trùng chưa nở.
B. Cá mập non mới nở ăn các trứng chưa nở.
C. Con voi đầu đàn khi già yếu bị đuổi khỏi đàn.
D. Mức tử vong đột ngột tăng cao.
Câu 35: Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây là cạnh tranh cùng loài?
(1) Đánh dấu lãnh thổ
(2) Tranh giành con cái
(3) Tỉa thưa
(4) Phân tầng cây rừng
(5) Khống chế sinh học
(6) Liền rễ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36: Ở một loài thực vật, nếu có cả hai alen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ở đời con là
A. 3 quả tròn : 1 quả dài
B. 1 quả tròn : 3 quả dài
C. 1 quả tròn : 1 quả dài
D. 100 % quả tròn
Câu 37: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở biển Peru theo chu kì
A. 9-10 năm
B. 3-4 năm
C. 10-12 năm
D. 3-5 năm
Câu 38: Hình tháp số lượng với đỉnh lớn đáy nhỏ xuất hiện trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây?
A. Cây thông → rệp → kiến
B. Cỏ → thỏ → cáo
C. Tảo → động vật nuôi → Cá nhỏ → cá lớn
D. Lúa → châu chấu → ếch → rắn
Câu 39: Địa y là ví dụ cho mối quan hệ
A. Kí sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 40: Chiến lược nào sau đây có tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nhất cho một quần thể giao phối đang có nguy cơ tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền A. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi mà thả ra môi trường tự nhiên
A. Bắt tất cả các cá thể con lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên
B. Thiết lập một khi bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể
C. Kiểm soát quàn thể ăn thịt và cạnh tranh với quần thể đang bị nguy hiểm
D. Du nhập các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác tới.
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | C | B | B | A | A | D | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | B | A | B | B | D | B | D | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | B | C | A | B | B | B | A | A | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | D | A | D | A | B | C | A | C | D |
3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Sinh học
Câu 12:
Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Người chồng có con mắc bệnh (aa) → có kiểu gen Aa tạo giao tử 1/2 A : 1/2 a. Người vợ hiện tại có em trai bị bệnh (aa) → bố mẹ vợ đều có kiểu gen Aa → người vợ có kiểu gen với xác suất 1/3 AA : 2/3 Aa cho giao tử với xác suất 2/3 A : 1/3 a → Họ sinh con mắc bệnh có xác suất = 1/2a . 1/3a = 1/6aa → Xác suất sinh con không mắc bệnh = 1 - 1/6 = 5/6
Câu 16:
Tỉ lệ lai phân tích 3 : 1 → có tương tác bổ sung. Bên cơ thể đực đem lai phân tích phải cho 1 loại giao tử mang alen lặn → cơ thể đực phải có kiểu NST XX
Câu 17:
Bên XX có 2.3.(2.3 +1)/2 = 21 kiểu gen. Bên XY có 3.2 = 6 kiểu gen. → Tổng có 27 kiểu gen.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 3
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 4
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 5
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 6
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 7
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 8
- Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 9
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Sinh học có đáp án - Đề số 10. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.