TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 6. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh giải Hóa học 12 nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học đề 6
- 1. Câu hỏi ôn thi Đại học môn Hóa học
- 2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học
- 3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học
1. Câu hỏi ôn thi Đại học môn Hóa học
Câu 1: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là
A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+
C. Au3+, Ag+, Fe3+,Cu2+
D. Au3+, Fe3+ Ag+, Cu2+
Câu 2: Cho một thanh Al vào 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (mol/l) Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Al tăng 13,8g. Giá trị x là
A. 0,5
B. 0,6
C. 1,2
D. 0,8
Câu 3: Cho khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm FeO, NiO và MgO nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch CuSO4 dư thì thu được kết tủa Z. Thành phần Z là
A. Cu
B. Cu, NiO, MgO
C. Fe, Cu, MgO
D. Cu, MgO
Câu 4: Có thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí trong dãy nào dưới đây
A. N2, NO2, CO2, CH4
B. N2, O2, SO2, Cl2
C. NH3, SO2, CO, Cl2
D. NH3, O2, CH4, H2
Câu 5: Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư) thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
A. Trong các hợp chất nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1
B. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit
C. Kim loại Be tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường
D. Thạch cao khan tan tốt trong nước
Câu 7: Các chất: S, P, C và C2H5OH đều bị bốc chất khi tiếp xúc với
A. CrO3
B. Cr2O3
C. K2Cr2O6
D. Cr2(SO4)3
Câu 8: Dung dịch không tác dụng với Fe(NO3)2 là
A. HCl
B. MgSO4
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây
A. Cl2
B. AgNO3
C. NaOH
D. Cu
Câu 10: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Cu
Câu 11: Dung dịch NaHSO4 không tác dụng với dung dịch nào
A. Ba(OH)2
B. NaHCO3
C. BaCl2
D. MgCl2
Câu 12: Cho 2,33g hợp kim Zn và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8,01g
B. 5,17g
C. 3,75g
D. 1,91g
Câu 13: Phát biểu nào không đúng
A. Al không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
B. Có thể loại bỏ tính cứng của nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng
C. Muối NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày
D. Mg không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao
Câu 14: Cho phát biểu sau
a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người
b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CDC dùng trong công nghiệp làm lạnh
c) Lưu huỳnh đioxit và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công trình xây dựng
d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư khu công nghiệp hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cả trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước
Số phát điểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở
A. CH2=CH-COO-CH3
B. CH3-COO-C2H5
C. CH3-COO-C6H5
D. CH3-COO-CH=CH2
Câu 16: Phát biểu nào không đúng
A. Glucozơ và saccarozơ đều hòa tan được Cu(OH)2
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với dung dịch iot
C. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 17: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng gixerol thu được là
A. 13,8kg
B. 6,975kg
C. 4,6kg
D. 8,17kg
Câu 18: Glyxin không phản ứng được với chất nào
A. HCl
B. KOH
C. Na2CO3
D. Cu
Câu 19: Cho các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli (etilen terephtalat), tơ nitron, tơ capron, tơ visco. Trong các poliem trên, số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Hỗn hợp Y gồm hai amino axit (no, mạch hở phân tử mỗi chất chỉ chứ hai nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được N2, 5,5g CO2 và 2,7g H2O. Nếu cho m gam Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được a ga muối. Giá trị của a là
A. 4,1
B. 5,2
C. 4,6
D. 6
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai
Ở điều kiện thường, glyxin
A. Có cấu tạo ion lưỡng cực H3N+ - CH2- COO-
B. Là hợp chất tạp chức và có tính lưỡng tính
C. Là chất lỏng có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Có vị ngọt và tương đối dễ tan trong nước
Câu 22: Cho các anilin tác dụng với: dung dịch Br2, H2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro
A. Axit panmitic
B. Triolein
C. Tristearin
D. Axit stearic
Câu 24: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất
a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ
b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
c) Metyl metacrylat tác dụng với nước brom
d) Glyxin phản ứng được với dung dịch HCl
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 25: Cho 8,96l hỗn hợp 2 khí H2 và CO đi qua ống sử dụng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5l HNO3 có nồng độ a mol/l. Giá trị a là
A. 3,67
B. 2
C. 4
D. 2,8
Câu 26: Cho từ từ 300ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dung dich gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 và dung dịch X. Thêm vào X 100ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 8,274
B. 0,448 và 25,8
C. 1,0752 và 22,2254
D. 1,0752 và 19,496
Câu 27: Chia 4g hỗn hợp X gồm a gam Cr và b gam kim loại R thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,344l khí H2
Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,568 lí SO2
Giá trị của b gần đúng nhất với số nào sau đây
A. 1,24
B. 1,9
C. 0,9
D. 2
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau
1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư
2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3
3) Al + dung dịch NaOH
4) Dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3
5) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH
6) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch NaHSO4
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3 có số mol bằng nhau. Khử m gam X bằng CO một thời gian thu được 25,6g hỗn hợp chất rắn Y. Cho 1/2 Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm khử gồm 2 khí NO và NO2 có thể tích 4,48l và tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị m là
A. 15,68
B. 28,22
C. 31,36
D. 37,12
Câu 30: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam. Giá trị m là
A. 37,3
B. 16
C. 21,3
D. 11,2
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24l khí (đktc). Giá trị m là
A. 8,4
B. 5,6
C. 11,2
D. 2,8
Câu 32: Cho 18,5g chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H9N3O6) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 19,05
B. 25,45
C. 21,15
D. 8,45
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O
(4) 2X2 + X3 → X5 + 2 H2O
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH2CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
Câu 34: Cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12g NaOH, sau phản ứng tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam
d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
e) Khi đun nóng glucozơ với dung dich AgNO3 trong NH3 thu được Ag
f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36: Cho một lượng hợp chất X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được 2,24l khí Y(đktc) làm xanh giấy quỳ tím. Đốt cháy hoàn toàn Y trong O2 dư, thu được 8,8g CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH3C2H3
D. HCOONH3C2H5
Câu 37: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300ml dung dich NaHCO3 0,1M ; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2 M ; NaHSO4 0,6M và khuẩy đều thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,12M ; Ba(NO3)2 1,2M thu được kết tủa Y. Lọc nung Y đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 22,252
B. 15,3
C. 20,1
D. 21,86
Câu 38: Cho 11,2g hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M (khối lượng M lớn hơn khối lượng của Cu) tác dụng hết với HCl dư, thu được 3,136l khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,88l khí SO2 (sản phân khử duy nhất) Nếu lấy 5,6g A tác dụng với 170m l dd AgNO3 1M thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần đúng nhất với
A. 19,05
B. 18,35
C. 21,35
D. 20,15
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X, Y và Z băng dung dịch NaOH thu được 22,55g hỗn hợp các muối natri của glyxin, alanin và valin. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam T thì cần 17,64l khí oxi thu được 10,8g H2O. Giá trị m gần đúng với
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là
A. 2,135
B. 3,255
C. 2,695
D. 2,765
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | D | C | A | A | B | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | D | D | B | B | C | D | A | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | A | B | B | C | C | B | D | C | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | B | A | C | B | C | D | C | A | A | B |
3. Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Hóa học
Câu 34:
nNaOH = 0,3 mol ; neste = 0,15 mol
nNaOH : neste = 2 :1
Este là R-C6H4 - OOCR’
Có 0,15. (115 + R +R’ + 67) =29,7
=> R + R’ =16
=> Đồng phân X : C6H5-OOCCH3
(o,p,m) H3C - C6H4 - OOCH
Câu 38:
nH2 = 0,14 mol nSO2 = 0,2625; nCu = a mol; nM =b mol
TH1: M có hóa trị không đổi
nCu = nSO2 - nH2 = 0,1225 mol
mCu = 7,84g > mM (loại)
TH2 : M có hóa trị thay đổi (xét hóa trị 2 và 3)
nM = nH2 = 0,14 mol
2nCu + 3nM = 2nSO2
=>nCu = 0,0525 mol=> mCu = 3,36g
=>mM =7,84g=> M=56 (Fe)
Trong 5,6g A : nCu = 002625 mol ; nFe = 0,07 mol; nAgNO3 = 0,17 mol
2nFe + 2nCu > 0,17 > 2nFe => Fe tan hết, Cu dư
2nFe + 2nCu tan = 0,17 => nCu tan = 0,015 mol
Chất rắn gồm Ag(0,17 mol); Cu dư (0,02625 - 0,015 = 0,01125 (mol)
m = 0,17 . 108 + 0,01125 . 64 = 19,08g
Câu 39:
Câu 40:
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Phương pháp làm bài thi trắc nghiệm môn Hóa học
- Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 1
- Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 2
- Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 3
- Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 4
- Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 5
- Phản ứng thủy phân Tinh bột, Xenlulozơ
- Xác định công thức phân tử Cacbohidrat
- 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Hóa học có đáp án - Đề số 6. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.