Đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
TimDapAngiới thiệu Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức. Đây là tài liệu cho thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 sắp tới.
Ma trận Đề thi Khoa học tự nhiên 8 giữa kì 1 KNTT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
MỞ ĐẦU |
1 |
1 ý |
1 |
2 |
1 ý |
1 |
|||||
I. PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
3 |
1 ý |
1 |
1ý |
2 |
1ý |
1 ý |
6 |
4 ý |
5 |
|
II. MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG |
4 |
1 ý |
2 |
1 ý |
2 |
1 ý |
8 |
3 ý |
4 |
||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
2 ý |
4 |
2 ý |
4 |
1 |
0 |
2ý |
16 |
8 ý |
|
Điểm số |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 KHTN 8 KNTT
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
MỞ ĐẦU |
1 |
2 |
||||
1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm |
Nhận biết |
- Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. |
1 |
1 |
C1a |
C1 |
Thông hiểu |
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
1 |
C2 |
|||
PHẢN ỨNG HÓA HỌC |
4 |
6 |
||||
1. Phản ứng hóa học |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. |
2 |
C3,4 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|||||
Vận dụng |
- Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. - Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống. |
|||||
2. Mol và tỉ khối chất khí |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. |
||||
Thông hiểu |
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. |
1 |
C6 |
|||
Vận dụng |
- Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC |
|||||
3. Dung dịch và nồng độ |
Nhận biết |
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất đac tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
||||
Thông hiểu |
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
|||||
Vận dụng |
- Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|||||
Vận dụng cao |
- Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. |
1 |
C3c |
|||
4. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
Nhận biết |
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. |
1 |
1 |
C3a |
C5 |
Thông hiểu |
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. |
|||||
Vận dụng |
- Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. |
1 |
C13 |
|||
5. Tính theo phương trình hóa học |
Nhân biết |
- Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng |
||||
Thông hiểu |
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. |
|||||
Vận dụng |
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. |
1 |
C14 |
|||
6. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng. thực tế. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa học - Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng - Nhận biết được các loại chất xúc tác. |
|||||
MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG |
3 |
8 |
||||
7. Acid |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+) - Nêu được các tính chất hóa học của acid. |
1 |
C7 |
||
Thông hiểu |
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm với dung dịch acid. |
|||||
Vận dụng |
-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng vào đời sống. - Tính được chất còn dư sau phản ứng trung hòa. |
1 |
C15 |
|||
Vận dụng cao |
- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho trước. |
1 |
C2c |
|||
8. Base. Thang pH |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm base, kiềm là các ion tan tốt trong nước. - Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị như quỳ tím, phenolphtalein. |
1 |
C8 |
||
Thông hiểu |
- Giải thích được các thí nghiệm tính chất hóa học của base. - Sử dụng bảng tính tan để phân biệt hydroxide thuộc loại kiềm hoặc base không tan. |
|||||
Vận dụng |
- Liên hệ được pH trong dạ dày, máu, trong nước mưa, đất. - Vận dụng tính chất của base vào trong thực tiễn. |
1 |
C16 |
|||
9. Oxide |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm oxide và phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base. |
||||
Thông hiểu |
- Viết được phương trình hóa học tạo oxide từ kim loại/ phi kim với oxygen. |
1 |
2 |
C2b |
C11,12 |
|
Vận dụng |
- Nêu và giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm về tính chất hóa học của oxide |
|||||
10. Muối |
Nhận biết |
- Nêu được khái niệm về muối, đọc được tên một số loại muối thông dụng. - Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. |
1 |
C10 |
||
Thông hiểu |
- Trình bày và giải thích được hiện hượng hóa học về tính chất hóa học của muối. |
|||||
11. Phân bón hóa học |
Nhận biết |
- Trình bày được vai trò của các loại phân bón đối với cây trồng. - Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số lọa phân bón hóa học đối với cây trồng. |
1 |
1 |
C2b |
C9 |
Thông hiểu |
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hóa học đến môi trường và con người. |
|||||
Vận dụng |
- Đề xuất được các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. |
....................................
Trên đây TimDapAnđã gửi tới các bạn Ma trận, Bản đặc tả Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em tham khảo, luyện tập, làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau, từ đó có sự chuẩn bị tốt cho kì thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 sắp tới.
Để xem thêm các đề thi giữa học kì các môn khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.