TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Qua đây bạn đọc có thể thấy rõ được mức học phí của trường Đại học Nha Trang trong năm 2020 cũng như so sánh được với các năm về trước. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Nha Trang
- 1. Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021
- 2. Học phí Đại học Nha Trang 2019 - 2020
- 3. Học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017
1. Học phí Đại học Nha Trang 2020 - 2021
Chương trình đại trà: học phí khoảng 4.000.0000-5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Thông tin tuyển sinh của trường năm 2020:
Trường Đại học Nha Trang năm 2020 sẽ xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc
Tổng chỉ tiêu: 3.500 chỉ tiêu
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Nha Trang tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó, trường dành khoảng 25% chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM 2020.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thấp nhất là 5.7 điểm (theo thang điểm 10).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
| 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) |
| 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) |
| 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt |
| 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
| 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
| 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng |
| 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản |
| 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản |
| 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
| 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học |
| 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
| 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
| 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
| 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
| 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
| 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
| 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
| 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
| 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải |
| 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
| 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
| 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học |
| 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) |
| 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
| 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
| 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
| 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
| 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
| 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
| 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing |
| 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
| 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
| 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển |
| 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
| 19 | chương trình chuẩn |
2. Học phí Đại học Nha Trang 2019 - 2020
3. Học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017
Theo đó, mức học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 tạm thu khi sinh viên làm hồ sơ nhập trường sẽ là 2 triệu đồng, bên cạnh đó, tùy theo số lượng tín chỉ, ngành mà các bạn lựa chọn mà học phí có thể có sự chênh lệch nhất định. Tuy nhiên, mức học phí của nhà trường không quá cao, các bạn có thể yên tâm lựa chọn trường Đại học Nha Trang để học tập và thực hiện ước mơ của mình.
Trường Đại học Nha Trang đào tạo cả bậc Đại học và bậc Cao đẳng, trong đó, các bạn có thể lựa chọn một trong những ngành nghề khác nhau để học tập như các ngành liên quan đến thủy sản, công nghệ thực tập, các ngành kỹ thuật, công nghệ máy móc,... hằng năm, trường thu hút hàng nghìn hồ sơ dự tuyển, xét tuyển, giúp trường đạt được chỉ tiêu tuyển sinh đã đặt ra. Bên cạnh đó, học phí Đại học Nha Trang 2016 - 2017 cũng ở mức trung bình, các phụ huynh và các em học sinh có thể căn cứ vào đó để nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng của mình.
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nha Trang TSN
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân
- Học phí Đại học Công Đoàn
- Học phí Đại học Phương Đông
- Học phí Đại học Đà Lạt
- Học phí Đại học Vinh
- Học phí Đại học Y khoa Vinh
- Học phí Đại học Trà Vinh
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nha Trang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.