TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2020 - 2021. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

  • 1. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2020 - 2021
  • 2. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2019 - 2020
  • 3. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2018 - 2019

1. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2020 - 2021

Trong năm học 2020 - 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á). Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật - công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế - dịch vụ).

Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:

  • Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
  • Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5VNĐ/tín chỉ thực hành

Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.

Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:

Năm 2020, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM xét tuyển đại học chính quy 12 ngành theo 03 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT

  • Phương thức 2a: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
  • Phương thức 2b: Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12 THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ tin học TP HCM năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm trúng tuyển KV3

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)

A00: Toán, Lý, Hóa;

19.75

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

2

7220201

Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

29.25

(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

23.25

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;

4

7340101

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

25.75

(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

5

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

26.25

(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

6

7310206

Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

25.50

(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

7

7340201

Tài chính – Ngân hàng

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

19.00

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

8

7340301

Kế toán

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

18.00

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D11: Văn, Lý, Tiếng Anh

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

20.75

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

10

7810201

Quản trị khách sạn

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

20.00

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

11

7380107

Luật kinh tế
(Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

16.00

 

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

D66: Văn, GDCD, Tiếng Anh

12

7310608

Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)

D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;

21.25

 

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh;

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

Ghi chú:

* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau 14 giờ 00 ngày 05/10/2020.

2. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2019 - 2020

- Học phí dự kiến: 800.000/tín chỉ. Với 30 - 40 tín chỉ/ năm học, sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ, Tin học TPHCM sẽ phải đóng tổng học phí khoảng: 24.000.000 - 32.000.000 đồng/năm.

3. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 2018 - 2019

Mức phí đại học ngoại ngữ, tin học TPHCM ở bậc đại học là 22 triệu đồng/năm và ở bậc cao đẳng thấp hơn là 19 triệu đồng/năm. Các thí sinh có thể lựa chọn đóng tiền học thành 2 lần trong 1 năm hoặc có thể đóng luôn học phí cho cả năm đầu năm học đều được. Với hình thức đóng 1 lần các em sẽ được giảm 400 nghìn đồng.

Học phí là một trong những vấn đề rất quan trọng mà các bạn thí sinh cần phải tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi quyết định theo học trường đại học nào đó. Ngoài việc lựa chọn trường đại học các em yêu thích thì mức học phí phù hợp sẽ giúp các thí sinh yên tâm học tập và hoàn thành chương trình học tại nhà trường.

Học phí đại học ngoại ngữ, tin học TPHCM năm học 2017 - 2018 sẽ được thông báo cụ thể đến các bạn sinh viên trước khi nhập học chính thức. Mọi người có thể tham khảo trước mức học phí đại học ngoại ngữ, tin học TPHCM 2016 - 2017 để dự kiến số tiền học phí cần đóng cho năm học mới chính xác nhất.

Học phí đại học ngoại ngữ, tin học TPHCM trên đây mang tính chất tham khảo. Ngoài ra các thí sinh quan tâm đến vấn đề học phí có thể theo dõi thêm mức học phí của 1 số trường đại học khác hiện nay như học phí Đại học Thể dục thể thao TPHCM, Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, Đại học Sư Phạm TPHCM… Qua đó, các thí sinh cũng dễ dàng cân nhắc lựa chọn cho mình trường đại học có điểm chuẩn và học phí phù hợp nhất.

⇒ Xem thêm: Mã và thông tin trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!