TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Đà Lạt 2020 - 2021. Tài liệu được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.
Học phí Đại học Đà Lạt
- 1. Học phí Đại học Đà Lạt 2020 - 2021
- 2. Học phí Đại học Đà Lạt 2019 - 2020
- 3. Học phí Đại học Đà Lạt 2016 - 2017
1. Học phí Đại học Đà Lạt 2020 - 2021
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 5.000.000đ/1 học kỳ.
Phương thức tuyển sinh của trường trong năm 2020:
Xét tuyển kết hợp 4 phương thức:
- Tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên với điều kiện 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất nhì ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
a) Các ngành đào tạo giáo viên:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12: học lực lớp 12 đạt loại giỏi; hoặc tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 24 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 7.0).
b) Các ngành còn lại:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 14 điểm trở lên;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12: học lực lớp 12 đạt loại khá; hoặc tổng điểm 3
Điểm chuẩn trường Đại họ Đà Lạt năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học bạ. Trong đó, trường dành 1445 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
Mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT của trường cao nhất là 24 điểm và thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Đà Lạt năm 2019 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia dao động từ 14 đến 19 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu xét KQ thi THPT 2020 | Tổ hợp môn ĐKXT | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 15 | A00, A01, D07, D90 | 18.5 |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 10 | A00, A01, D07, D90 | 24 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 10 | A00, A01, A12, D90 | 21 |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | A00, B00, D07, D90 | 18.5 |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | A00, B00, B08, D90 | 22 |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 10 | C00, C20, D14, D15 | 18.5 |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 10 | C00, C19, C20, D14 | 18.5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | D01, D72, D96 | 18.5 |
9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 35 | A16, C14, C15, D01 | 19.5 |
10 | 7460101 | Toán học | 20 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | A00, A01, D07, D90 | 15 |
12 | 7440102 | Vật lý học | 15 | A00, A01, A12, D90 | 15 |
13 | 7510302 | CK. ĐT- Viễn thông | 35 | A00, A01, A12, D90 | 15 |
14 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 20 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
15 | 7440112 | Hóa học | 15 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
16 | 7420101 | Sinh học | 15 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 15 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
20 | 7620109 | Nông học | 40 | B00, D07, B08, D90 | 15 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | A00, A01, D01, D96 | 17 |
22 | 7340301 | Kế toán | 80 | A00, A01, D01, D96 | 16 |
23 | 7380101 | Luật | 150 | A00, C00, C20, D01 | 17 |
24 | 7229040 | Văn hóa học | 10 | C00, C20, D14, D15 | 15 |
25 | 7229030 | Văn học | 20 | C00, C20, D14, D15 | 15 |
26 | 7310630 | Việt Nam học | 10 | C00, C20, D14, D15 | 15 |
27 | 7229010 | Lịch sử | 10 | C00, C19, C20, D14 | 15 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 125 | C00, C20, D01, D78 | 17.5 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 25 | C00, C14, C20, D78 | 15 |
30 | 7310301 | Xã hội học | 10 | C00, C14, C20, D78 | 15 |
31 | 7310608 | Đông phương học | 150 | C00, D01, D78, D96 | 16 |
32 | 7310601 | Quốc tế học | 10 | C00, C20, D01, D78 | 15 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 125 | D01, D72, D96 | 16 |
2. Học phí Đại học Đà Lạt 2019 - 2020
Học phí dự kiến của sinh viên trường Đại học Đà Lạt năm học 2019 - 2020 là 4.500.000 đồng/ kì học.
3. Học phí Đại học Đà Lạt 2016 - 2017
Trường Đại học Đà Lạt đào tạo các ngành sư phạm, các ngành liên quan đến công nghệ sinh học,..., theo đó, học phí các ngành cũng có sự chênh lệch nhất định. Mức học phí Đại học Đà Lạt 2016 - 2017, mỗi sinh viên sẽ phải nộp 3.300.000 đồng/người học/kỳ. Đây là mức học phí được áp dụng đối với các trường công lập theo quy định chung của nhà nước, mức học phí có thể thay đổi theo từng năm và mức tăng có thể vào khoảng 10 - 20%. Đối với những bạn theo học ngành sư phạm sẽ được miễn học phí hoàn toàn.
⇒ Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt TDL các năm
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế
- Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân
- Học phí Đại học Công Đoàn
- Học phí Đại học Phương Đông
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Đà Lạt. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.