Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 2020
- 1. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020
- 2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm vừa được Tìm Đáp Án tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua đây bạn đọc có thể thấy rõ được điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2020 cũng như các năm về trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
- Mã và thông tin trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn TTQ các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2020
*Chỉ tiêu dự kiến: 1.500
– Tài chính 270
+ Chất lượng cao 30
– Ngân hàng 230
+ Chất lượng cao 30
– Kế toán tài chính: 350
+ Chất lượng cao: 30
– Quản trị kinh doanh: 220
+ Chất lượng cao: 30
– Kinh doanh thương mại: 50
– Công nghệ thông tin: 80
– Kiểm toán : 50
– Ngôn ngữ Anh : 50
– Luật kinh tế: 80
* Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố trở lên và theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GDĐT
+ Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 và có hạnh kiểm khá trở lên
* Học phí hệ Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Hiện tại chưa có điểm chuẩn. Taimienphi.vn sẽ cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn, điểm xét tuyển trường ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội ngay khi hội đồng tuyển sinh thông báo chính thức.
2. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 15.5 |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia.