Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường hệ đại học chính quy năm 2019. Tìm Đáp Án mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành tại đây.
Điểm chuẩn và Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019
- 1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2018
Năm 2018, trường ĐH Sư phạm 2 tuyển 2500 chỉ tiêu tuyển sinh vào các ngành đào tạo, trong đó ngành Sư phạm Toán có 140 chỉ tiêu. Trường xét tuyển theo 3 hình thức: Xét học bạ, xét tuyển điểm thi thpt Quốc gia, tuyển thẳng.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M99, M10, M11, M13 | 18 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.43 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01, A00, C04, D01 | 27 | Điểm chuẩn học bạ lấy 33 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D01, D66 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 24.25 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T05 | 25 | Điểm chuẩn học bạ lấy 29.75 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, D84 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 31.38 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, C01, D01 | 27 | Điểm chuẩn học bạ lấy 35 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A04, C01 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 32.83 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A06, B00, D07 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 30.68 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B02, B03, D08 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 32.61 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, C14, D15 | 23.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 30.83 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C03, C19, D14 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 33.13 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D11, D12 | 22.67 | Điểm chuẩn học bạ lấy 30.28 |
13 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 27 | Điểm chuẩn học bạ lấy 35 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D11, D12 | 20 | Điểm chuẩn học bạ lấy 25.83 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D11 | 20 | Điểm chuẩn học bạ lấy 26.11 |
16 | 7229030 | Văn học | C00, D01, C14, D15 | 20 | Điểm chuẩn học bạ lấy 29.86 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, C14, D15 | 20 | Điểm chuẩn học bạ lấy 25.51 |
18 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01, C00, C19, C20 | 27 | Điểm chuẩn học bạ lấy 31 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20 | Điểm chuẩn học bạ lấy 26.88 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2019 đã được công bố với chỉ tiêu cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT (1) | Mã trường (2) | Mã ngành (3) | Tên ngành (4) | Chỉ tiêu dự kiến (5) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) | Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) | Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) | Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) | |||||
theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | |||||||||||||
1 | SP2 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 30 | 20 | A01 | VẬT LÝ | A02* | VẬT LÝ | D08* | SINH HỌC | D90* | KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
2 | SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 90 | 60 | A00 | TOÁN | A01 | TOÁN | D01 | TOÁN | D84* | TOÁN |
3 | SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 90 | 60 | C00 | NGỮ VĂN | D01 | NGỮ VĂN | C14* | NGỮ VĂN | D15* | NGỮ VĂN |
4 | SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 90 | 60 | D01 | TIẾNG ANH | A01 | TIẾNG ANH | D11* | TIẾNG ANH | D12* | TIẾNG ANH |
5 | SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18 | 12 | A00 | VẬT LÝ | A01 | VẬT LÝ | C01* | VẬT LÝ | A04* | VẬT LÝ |
6 | SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 18 | 12 | A00 | HÓA HỌC | D07* | HÓA HỌC | B00 | HÓA HỌC | A06* | HÓA HỌC |
7 | SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18 | 12 | B00 | SINH HỌC | D08* | SINH HỌC | B02* | SINH HỌC | B03* | SINH HỌC |
8 | SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18 | 12 | A00 | TOÁN | D01 | TOÁN | A01 | TOÁN | C01* | TOÁN |
9 | SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 30 | 20 | C00 | LỊCH SỬ | C03* | LỊCH SỬ | D14* | LỊCH SỬ | C19* | LỊCH SỬ |
10 | SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 150 | 100 | D01 | NGỮ VĂN | A01 | TOÁN | A00 | TOÁN | C04* | NGỮ VĂN |
11 | SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 132 | 88 | M00* | NĂNG KHIẾU GDMN | M11* | NĂNG KHIẾU GDMN | M10* | NĂNG KHIẾU GDMN | M13* | NĂNG KHIẾU GDMN |
12 | SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 10 | 30 | T00* | NĂNG KHIẾU TDTT | T02* | NĂNG KHIẾU TDTT | T03* | NĂNG KHIẾU TDTT | T05* | NĂNG KHIẾU TDTT |
13 | SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 24 | 16 | D01 | VĂN | C00 | VĂN | D66* | GDCD | C19* | GDCD |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: | |||||||||||||
1 | SP2 | 7229030 | Văn học | 54 | 36 | C00 | NGỮ VĂN | D01 | NGỮ VĂN | C14* | NGỮ VĂN | D15* | NGỮ VĂN |
2 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 54 | 36 | C00 | NGỮ VĂN | D01 | NGỮ VĂN | C14* | NGỮ VĂN | D15* | NGỮ VĂN |
3 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 66 | 44 | D01 | TIẾNG ANH | A01 | TIẾNG ANH | D11* | TIẾNG ANH | D12* | TIẾNG ANH |
4 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 78 | 52 | D04 | TIẾNG TRUNG | D01 | TIẾNG ANH | A01 | TIẾNG ANH | D11* | TIẾNG ANH |
5 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 30 | 20 | A00 | TOÁN | D01 | TOÁN | A01 | TOÁN | C01* | TOÁN |
6 | SP2 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 54 | 36 | D01 | TOÁN | C00 | NGỮ VĂN | C19* | NGỮ VĂN | C20* | NGỮ VĂN |