Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2017

Mời các bạn cùng tham khảo Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh năm 2017 do TimDapAncập nhật chi tiết để biết chính xác kết quả, ước mơ mà bản thân ấp ủ bao lâu có đạt được như kỳ vọng trong kì thi THPT Quốc gia 2017 vừa qua, cũng như năng khiếu bản thân có giúp bạn thi đỗ vào trường.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình S00 15 Chuyên môn 11
2 52210235 Đạo diễn điện ảnh S00 16.5 Chuyên môn 12.5
3 52210235 Đạo diễn truyền hình S00 16 Đạo diễn truyền hình: Chuyên môn 12
4 52210236 Quay phim điện ảnh S00 17.5 Chuyên môn 13
5 52210236 Quay phim truyền hình S00 15 Chuyên môn 12
6 52210231 Lý luận phê bình điện ảnh, truyền hình S00 16.5 Chuyên môn 11
7 52210301 Nhiếp ảnh S00 15.5 Nhiếp ảnh nghệ thuật 15.5, Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15, chuyên môn 10
8 52210227 Đạo diễn sân khấu S00 15.5 Chuyên môn 12.5
9 52210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S00 15 Chuyên môn 12
10 52210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh S00 16 Chuyên môn 12
11 52210243 Biên đạo múa S00 18.5 Chuyên môn 14
12 52210244 Huấn luyện múa S00 19.5 Chuyên môn 15
13 52210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 15 Chuyên môn 12
14 52210221 Lý luận phê bình sân khấu S00 --- Chuyên môn
15 52210225 Biên kịch sân khấu S00 --- Chuyên môn
16 52210302 Công nghệ dựng phim S01 13.5 Chuyên môn 10
17 52210302 Âm thanh điện ảnh truyền hình S01 15.5 Chuyên môn 12
18 52210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông đủ 36 tháng) S00 14.5 Chuyên môn 11
19 52210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình (liên thông chưa đủ 36 tháng S00 19 Chuyên môn 12

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!