Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM năm 2018 - Phương thức tuyển sinh năm 2019

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm TP.HCM đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn cùng tham khảo để biết kết quả chính xác của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia vừa qua.

NLS - Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2018

Ngày 4/8, theo Ông Trần Đình Lý, Trưởng phòng Đào tạo, ĐH Nông lâm TP.HCM, cho biết điểm chuẩn các ngành của trường có thể giảm từ 1-3 điểm so với năm ngoái, sát với dự báo trước đó.

Trước đó, theo tiến sĩ Trần Đình Lý, điểm chuẩn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM dự kiến sẽ giảm từ 1 - 2 điểm so với năm ngoái tùy theo nhóm ngành. Phổ điểm chuẩn sẽ nằm trong khoảng từ 16 - 22 điểm (năm ngoái là 17 - 23,75). Tuy nhiên sẽ chỉ có vài ngành điểm chuẩn ở mức 16, các ngành thuộc 2 phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận ở mức 15 điểm.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Nông Lâm TPHCM là 4745 chỉ tiêu với hình thức xét tuyển là xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy).

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM được công bố ngày 5/8.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Cơ sở TPHCM:

---

2

7140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D08

17

Cơ sở TPHCM

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

18.5

Cơ sở TPHCM

4

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

18.25

Cơ sở TPHCM

5

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

19.15

Cơ sở TPHCM

6

7440212

Bản đồ học

A00, A01, D07

18

Cơ sở TPHCM

7

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Cơ sở TPHCM

8

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

18.15

Cơ sở TPHCM

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

17.5

Cơ sở TPHCM

10

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A0, D07

18

Cơ sở TPHCM

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

A00, A01, D07

19

Cơ sở TPHCM

12

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

17

Cơ sở TPHCM

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

18.25

Cơ sở TPHCM

14

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07

17.5

Cơ sở TPHCM

15

7520320

Kỳ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Cơ sở TPHCM

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, 01, B00, D08

18.75

Cơ sở TPHCM

17

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

18

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

16

Cơ sở TPHCM

19

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

20

7620109

Nông học

A00, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

21

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

22

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

23

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16.5

Cơ sở TPHCM

24

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

16

Cơ sở TPHCM

25

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

16

Cơ sở TPHCM

26

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

16

Cơ sở TPHCM

27

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Cơ sở TPHCM

28

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Cơ sở TPHCM

29

7220201

Ngôn ngữ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

20

Cơ sở TPHCM

30

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01

17.5

Cơ sở TPHCM

31

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

17

Cơ sở TPHCM

32

7540101T

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Cơ sở TPHCM

33

7640101T

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Cơ sở TPHCM

34

Chương trình đào tạo chất lượng cao

---

35

7340101C

Quản trị kinh doanh

A00, A01 D01

18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

36

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khi

A00, A01, D07

17

Chương trình đào tạo chất lượng cao

37

7520320C

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Chương trình đào tạo chất lượng cao

38

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Chương trình đào tạo chất lượng cao

39

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

---

40

7340120Q

Kinh doanh

A00, A01, D01

16.75

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

41

7340121Q

Thương mại

A00, A01, D01, D07

16.75

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

42

7420201Q (LKQT)

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

16

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

43

7620114Q (LKQT)

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

44

PHÂN HiệU GIA LAI

---

45

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

15

Phân hiệu tại Gia Lai

46

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

47

7620109

Nông học

A00, B00, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

48

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

49

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Gia Lai

50

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15

Phân hiệu tại Gia Lai

51

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

15

Phân hiệu tại Gia Lai

52

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

---

53

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

54

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

55

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

56

7620109

Nông học

A00, B00, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

57

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

58

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

59

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

60

7220201

Ngôn ngừ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

15

Phân hiệu tại Ninh Thuận

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019

Thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đai học Nông lâm TPHCM được công bố, theo đó trường tuyển 4.745 chỉ tiêu và xét tuyển theo 2 phương thức.
Tại cơ sở chính ở TP.HCM, nhà trường tuyển trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy);

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Hai phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai và tại Ninh Thuận cũng tuyển sinh trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.

Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển; tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019.

Thời gian, hình thức nhận đăng ký và các điều kiện xét tuyển được nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Nông lâm TPHCM năm 2019 (Dự kiến):

2.1. Tuyển sinh tại Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

STT

Khối

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS

(www.ts.hcmuaf.edu.vn)

4.745

NLS

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)

4.260

1

I

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

45

2

III

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

230

3

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110

4

IV

Công nghệ sinh học

7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

155

5

Bản đồ học

7440212

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

6

Khoa học môi trường

7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

7

V

Công nghệ thông tin

7480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210

8

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110

9

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

12

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

14

Kỹ thuật môi trường

7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

15

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300

16

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75

17

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

155

18

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150

19

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190

20

Bảo vệ thực vật

7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85

21

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

140

22

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

75

23

Phát triển nông thôn

7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

24

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

120

25

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

26

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170

27

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

160

28

VII

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140

29

Kinh tế

7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

31

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

300

Chương trình tiên tiến

1

V

Công nghệ thực phẩm

7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

2

Thú y

7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

III

Quản trị kinh doanh

7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

IV

Công nghệ sinh học

7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3

V

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

4

Kỹ thuật môi trường

7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

5

Công nghệ thực phẩm

7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

2.2. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI - Mã trường: NLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665

Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: [email protected]

270

Các ngành đào tạo đại học

1

III

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

V

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

3

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

4

V

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

5

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

6

VII

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

7

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

2.3. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: [email protected]

275

1

III

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

V

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

4

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

5

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

6

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

7

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

8

VII

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

35

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!