Sáng ngày 9/8, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020 đã được công bố. Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế xét tuyển theo các tổ hợp A00, A01, C02, D01 lấy điểm chuẩn cao nhất - 28,25 điểm. Mức trúng tuyển thấp nhất vào trường là 19. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cùng phương án tuyển sinh của trường tại đây.

Điểm chuẩn và Phương án tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2019

  • 1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020
  • 2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019
  • 3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018
  • 4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cần Thơ năm 2020

1. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

Số TT

Mã ngành

Tên ngành

(tên chuyên ngành)

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

Chương trình đào tạo đại trà

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25,00

2

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22,75

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,50

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

26,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20,50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21,00

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24,00

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23,75

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24,25

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21,00

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

26,00

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23,00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

26,75

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

19,50

16

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19,50

17

7229030

Văn học

C00, D14, D15

23,75

18

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26,75

19

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24,00

20

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25,00

21

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26,25

22

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

19,50

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28,00

24

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

27,75

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28,25

26

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27,00

27

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27,50

28

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27,50

29

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26,00

30

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính;

- Luật thương mại;

- Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

26,25

31

7420101

Sinh học

B00, D08

19,50

32

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

24,00

33

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

19,50

34

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

19,50

35

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

19,50

36

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19,50

37

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

24,00

38

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20,00

39

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25,50

40

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

21,00

41

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21,00

42

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin;

- Tin học ứng dụng

A00, A01

27,50

43

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22,25

44

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25,00

45

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy;

- Cơ khí ô tô.

A00, A01

25,25

46

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24,00

47

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23,50

48

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

20,00

49

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

25,00

50

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19,50

51

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

52

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

19,50

53

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19,50

55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22,00

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24,50

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19,50

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19,50

59

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, D07, D08

19,50

60

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

19,50

61

7620109

Nông học

B00, D07, D08

19,50

62

7620110

Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, D07, D08

19,50

63

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

20,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

19,50

65

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23,00

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

67

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

68

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

69

7640101

Thú y

A02, B00, D07, D08

26,00

70

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

27,75

71

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27,25

72

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

73

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19,50

74

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20,50

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

75

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

76

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

77

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

23,00

78

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

24,00

79

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21,00

80

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

22,25

81

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

19,50

82

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

19,75

83

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

19,50

84

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

19,75

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

85

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

21,75

86

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21,50

87

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20,00

88

7380101H

LuậtChuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

21,50

89

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

19,50

90

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

19,50

91

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

2. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019

Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ 2019

3. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018

Trường Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2018 với 8025 chỉ tiêu bằng phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc Gia. Năm 2017, ngành cao nhất có điểm chuẩn là 25,25 điểm. Nhiều ngành có điểm chuẩn bằng ngưỡng điểm đầu vào Bộ GD-ĐT quy định.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Chương trình đào tạo đại trà

 

---

 

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

19.75

 

3

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

21.5

 

4

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

17.75

 

5

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

20.75

 

6

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

17.25

 

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

18.75

 

8

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

19.75

 

9

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

17

 

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

22.25

 

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

21

 

12

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21.25

 

13

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

21.75

 

14

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

17

 

15

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

21.25

 

16

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

16.25

 

17

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19.25

 

18

7229030

Văn học

C00, D14, D15

18.5

 

19

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

19

 

20

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

20.25

 

21

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

20.25

 

22

7310630

Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21

 

23

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D03, D29

15

 

24

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20

 

25

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

19.75

 

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

20.25

 

27

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

19.25

 

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

19.25

 

29

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

19.5

 

30

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

18.5

 

31

7380101

Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

20.75

 

32

7420101

Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học.

B00, D08

14

 

33

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

18.25

 

34

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

14.25

 

35

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

15.5

 

36

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

14.25

 

37

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

15.25

 

38

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

15.75

 

39

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

15.75

 

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

17.75

 

41

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

15

 

42

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

15.25

 

43

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng

A00, A01

18.25

 

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

17.25

 

45

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

17.5

 

46

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí chế biến; - Cơ khí giao thông.

A00, A01

17.5

 

47

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

17

 

48

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

16.5

 

49

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

15

 

50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

16.5

 

51

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

14

 

52

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

14

 

53

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

14

 

54

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

18.75

 

55

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

14.25

 

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

16.75

 

57

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

16

 

58

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

14

 

59

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

14

 

60

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D07

14

 

61

7620103

Khoa học đất

A00, B00, D07, D08

14

 

62

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

14.5

 

63

7620109

Nông học

B00, D08, D07

15.5

 

64

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng.

A02, B00, D07, D08

14.5

 

65

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

16

 

66

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

14

 

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

17.5

 

68

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, B00, D07

14

 

69

7620205

Lâm sinh

A00, A01, B00, D08

14

 

70

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15.5

 

71

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

14

 

72

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

14.5

 

73

7640101

Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; - Dược Thú y.

A02, B00, D07, D08

18

 

74

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

20

 

75

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

19.75

 

76

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15.75

 

77

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

16.5

 

78

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

15.25

 

79

 

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

 

---

 

80

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

19

 

81

7310630H

Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

19

 

82

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

17.5

 

83

7380101H

Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

18.75

 

84

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

15

 

85

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

14

 

86

7620102H

Khuyến nông

A00, A01, B00, D01

14

 

87

7620109H

Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp

B00, D07, D08

14

 

88

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

14

 

89

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

14.5

 

90

7620301H

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

14

 

91

 

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)

 

---

 

92

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

15.5

 

93

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

15.5

 

94

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

16.5

 

95

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

17.75

 

96

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

15

 

97

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

15.5

 

98

7520201C

Kỹ thuật Điện (CTCLC)

A01, D01, D07

15.5

 

99

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

15

 

4. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cần Thơ năm 2020

Trường Đại học Cần Thơ thông báo phương án tuyển sinh năm 2020, theo đó trường dự kiến tuyển 8.900 chỉ tiêu.

Danh mục ngành chương trình đào tạo đại trà Trường ĐH Cần Thơ

Mã ngành

Tên Ngành - chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Nhóm ngành Công nghệ

 

 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, A01, D07

170

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

100

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí ôtô

A00, A01

240

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

120

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

100

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

100

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

100

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

180

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, B00, A01, D07

60

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

60

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

60

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

120

 

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

 

 

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Tin học ứng dụng

A00, A01

180

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

80

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

80

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

140

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

80

 

Nhóm ngành Khoa học chính trị

 

 

7310201

Chính trị học

C00, D14, D15, C19

80

7229001

Triết học

C00, D14, D15, C19

80

 

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

 

 

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

200

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

80

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

120

7420101

Sinh học

B00, D08

110

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

60

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

60

 

Nhóm ngành Khoa học xã hội

 

 

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh

- Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

200

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01, D14, D64

80

7320201

Thông tin - thư viện

A01, D01, D29, D03

80

7229030

Văn học

C00, D14, D15

140

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

170

7310301

Xã hội học

A01, C00, D01, C19

100

 

Nhóm ngành Kinh tế

 

 

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C02

90

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, C02

70

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C02

100

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, C02

80

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, C02

120

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

100

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, D01, C02

100

7340115

Marketing

A00, A01, D01, C02

70

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C02

160

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C02

120

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, C02

90

 

Nhóm ngành Luật

 

 

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính

- Luật thương mại

- Luật tư pháp

A00, C00, D01, D03

300

 

Nhóm ngành Môi trường

 

 

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

140

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, A01

100

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

140

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

100

 

Nhóm ngành Nông nghiệp

 

 

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D08, D07

180

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, A02, D08

140

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, D07, A01

60

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, A01

220

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B00, D07, D08, A00

60

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng

- Nông nghiệp công nghệ cao

B00, A02, D07, D08

180

7620103

Khoa học đất, Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

B00, A00, D07, D08

60

7620109

Nông học

B00, D08, D07

80

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, B00, A01, D08

90

7640101

Thú y

B00, A02, D07, D08

160

 

Nhóm ngành Sư phạm

 

 

7140204

Giáo dục Công dân

C00, D14, D15, C19

40

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

40

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, D01, C01, D03

50

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

40

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

40

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

40

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

40

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

40

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D01

40

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

50

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D03, D01, D14, D64

40

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

40

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

40

 

Nhóm ngành Thủy sản

 

 

7620302

Bệnh học thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, A01

140

7620301

Nuôi trồng thủy sản

B00, A00, D07, D08

280

7620305

Quản lý thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

 

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

 

 

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

60

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

80

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

60

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

60

7380101H

Luật, Chuyên ngành Luật hành chính

A00, C00, D01, D03

80

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

100

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C02

60

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành HDV du lịch

C00, D01, D14, D15

80

6. Danh mục ngành chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao

Mã ngành

Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu,

Học phí

Tổ hợp xét tuyển
phương thức 2&3;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển
phương thức 4;

Chỉ tiêu dự kiến

 
 

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân; Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01,

D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư; Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01,

D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC), 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01,

D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01,

D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07,

D01

Chỉ tiêu: 40

 

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07,

D01

Chỉ tiêu: 40

 

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07,

D01

Chỉ tiêu: 40

 

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

4 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 120

D01, D14, D15,

D66

Chỉ tiêu: 40

 

7340201C

Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)

4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07,

D01

Chỉ tiêu: 40

Ghi chú:

- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.

- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.

- Các tổ hợp xét tuyển:

+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);

+ Toán, Hóa, Sinh (B00);

+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)

+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).

Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển và không nhân hệ số môn thi.

Các chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD- ĐT.

Đối với ngành Giáo dục thể chất ngoài 2 các môn văn hóa (Toán, Sinh/Toán, Hóa) lấy điểm từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức thi.

Điều kiện tuyển sinh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm do Bộ GD-ĐT xác định; các ngành khác do Trường ĐHCT xác định và công bố ngày 19/7/2019) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với môn Năng khiếu TDTT, phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Đối với chương trình tiên tiến và chất lượng cao, thực hiện xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 với điều kiện thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHCT xác định (công bố ngày 19/7/2019) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường ĐH Cần Thơ quy định (sẽ công bố ngày 19/7/2019).

Ngoài ra, thực hiện xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy năm 2019 và nhập học vào Trường ĐH Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao với điều kiện thí sinh có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển; có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐH Cần Thơ tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐH Cần Thơ cấp... ).

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Thực hiện nguyên tắc đối với ngành có chuyên ngành, sau khi trúng tuyển ngành đăng ký, thí sinh sẽ được đăng ký chọn chuyên ngành khi nhập học.

Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên ngành. Tên ngành được ghi trên Bằng tốt nghiệp, tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định tốt nghiệp và bảng điểm Kết quả học tập toàn khóa.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!