Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 tiếng Anh lớp 3

Đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2022 môn Tiếng Anh - Đề 1 do Tìm Đáp Án tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi cuối học kì 2 lớp 3 đi kèm đáp án.

Xem thêm: Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 2 (có file nghe) MỚI

Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 - Đề 1

Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I/ Listen and tick the correct picture

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

1. A.

B.

2. A.

B.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

3. A.

B.

4. A.

B.

II/ Choose the odd one out

1. A. living room

B. bedroom

B. kitchen

C. pond

2. A. sister

B. friend

C. aunt

D. grandma

3. A. ruler

B. school

C. pencil

D. rubber

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. Where are you? - I __________ to music in my room

A. is listening

B. listen

C. am listening

D. listens

2. How do __________ spell ________ name? - L-I-N-D-A

A. you - your

B. my - my

C. you - you

D. you - yours

3. What’s the weather like today? - ________________.

A. It’s sun today

B. It’s sunny today

C. It’s rain today

D. It rain today

4. My name’s Tony. I am ten __________.

A. year old

B. year olds

C. old year

D. years old

5. How many _____________ does Tom have? - He has five

A. goldfishes

B. a goldfish

C. goldfishs

D. goldfish

IV/ Match A and B

1. What’s the weather like today?

A. That’s my mother

2. Where’s Da Nang?

B. It is cloudy today

3. How many rabbits do you have?

C. No, she doesn’t. She has a doll

4. Does she have a teddy bear?

D. It’s in central Vietnam

5. Who’s that?

E. I have two

V/ Read the text and answer the questions

My name is Thang. I am in the park with my friends: Thanh, Chung, Manh, Linda and James. Thanh is listening to music. Manh and Chung are playing football. They like playing football. They like playing football very much. Linda is riding a ride. James is walking. I am drawing pictures.

1. Where are Thang and his friends?

________________________________________________

2. What is Thanh doing?

________________________________________________

3. What are Manh and Chung doing?

________________________________________________

4. What is Linda doing?

________________________________________________

5. Do they like playing in the park?

________________________________________________

VI/ Reorder these words to have correct sentences

1. He’s/ a black cap/ wearing/ ./

________________________________________________

2. toys/ What/ she/ like/ does/ ?/

________________________________________________

3. How/ have/ pets/ do/ many/ you/ ?/

________________________________________________

-The end-

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 - Đề 1

I/ Listen and tick the correct picture

1. A

2. A

3. B

4. B

Nội dung bài nghe

1. What toy do you have, James? I have a robot

(Bạn có món đồ chơi nào, James? Tôi có một con rô-bốt)

2. How many ships do you have? I have two ships. They are nice

(Bạn có bao nhiều con tàu? Tôi có hai. Chúng đẹp)

3. Do you have any pets? Yes, I do. I have two cats.

(Bạn có con thú cưng nào không? Có, tôi có. Tôi có hai con mèo)

4. What is your favorite toy? I like cars. I have three cars

(Đồ chơi yêu thích của bạn là gì? Tôi thích ô tô. Tôi có ba xe ô tô)

II/ Choose the odd one out

1. D

2. B

3. B

III/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. C

2. A

3. B

4. D

5. D

IV/ Match A and B

1. B

2. D

3. E

4. C

5. A

V/ Read the text and answer the questions

1. They are in the park

2. He is listening to music

3. They are playing football

4. She is riding a bike

5. Yes, they do

VI/ Reorder these words to have correct sentences

1. He’s wearing a black cap.

2. What toys does she like?

3. How many pets do you have?

Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2022 - Đề 1. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020, Bộ đề thi lớp 3 cuối kì 2 năm 2020 môn Tiếng Anh.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!