Đề trắc nghiệm ôn thi vào lớp 6

Đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán gồm 30 câu hỏi kèm theo đáp án được phân dạng từ cơ bản tới nâng cao, kiến thức bao quát toàn bộ chương trình Toán tiểu học. Qua đó giúp cho các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 các trường THCS năm học mới đạt hiệu quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Tham khảo thêm:

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về có đầy đủ đáp án.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, Tìm Đáp Án mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi thử vào lớp 6 với 30 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng căn cứ vào chương trình đã tinh giản với đáp án chi tiết kèm theo cho các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học của môn Toán lớp 5 chuẩn bị cho chương trình học lớp 6.

Nội dung của đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6

Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

A. 7 B. \frac{7}{10} C.\frac{7}{1000} D. \frac{7}{100}

Câu 2: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho: \overline {0,abc} = \frac{1}{{a + b + c}}

A. a = 1, b = 2, c = 5 B. a = 1, b = 2, c = 3

C. a = 1, b = 2, c = 4 D. a = 1, b = 3, c = 6

Câu 3: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ... 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64

Câu 4: Kết quả phép tính (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1) là:

A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006

Câu 5: 5840g bằng bao nhiêu kg?

A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg

Câu 6: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5

Câu 7: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43

Câu 8: Trong các phân số: \frac{{2004}}{{2005}}; \frac{{2005}}{{2006}}; \frac{{2006}}{{2007}}; \frac{{2007}}{{2008}} phân số nào nhỏ nhất ?

A. \frac{{2004}}{{2005}} B. \frac{{2005}}{{2006}} C.\frac{{2006}}{{2007}} D. \frac{{2007}}{{2008}}

Câu 9: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008

Câu 10: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

Câu 11: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số?

A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số

Câu 12: Gọi \overline {aba} là số có 3 chữ số. Tìm \overline {aba}thoả mãn đầy đủ các yêu cầu sau:

* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.

* b = a x a

* \overline {aba} chia hết cho 2 và 3.

Vậy số \overline {aba} là:

A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có

Câu 13: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?

Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 ảnh số 1

A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác

Câu 14: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng?

A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông

B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông

C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 15: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là:

A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số

Câu 16: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9?

A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670

Câu 17: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: 1/2 đang đậu trên cành hoa nhài, 1/3 đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con?

A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong

Câu 18: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là:

A. Số bé 157, số lớn 1570 B. Số bé 156, số lớn 1560

C. Số bé 155, số lớn 1550 D. Số bé 154, số lớn 1540

Câu 19: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3/5 số kẹo đó, buổi chiều bán 3/4 số kẹo còn lại. Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là :

A. 72 hộp kẹo B. 48 hộp kẹo C. 32 hộp kẹo D. 36 hộp kẹo

Câu 20: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a.

A. 200 B. 220 C. 240 D. 260

Câu 21: Biết 86% của một số là 602, vậy 1/5 của số đó là:

A. 700 B. 120,4 C. 17,2 D. 140

Câu 22: Chia đều 35 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi được bao nhiêu chai chứa đầy dầu và còn thừa mấy lít ?

A. 46 chai và thừa 50 lít B. 46 chai và thừa 5 lít

C. 46 chai và thừa 0,5 lít D. 45 chai và thừa 0,5 lít

Câu 23: Tuổi của con gái bằng 1/3 tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng 1/4 tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ ?

A. 76 tuổi B. 67 tuổi C. 38 tuổi D. 48 tuổi

Câu 24: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5m. Người ta dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát nền nhà đó?

A. 1400 viên B. 140 viên C. 700 viên D. 70 viên

Câu 25: Một bể có dạng hình hộp chữ nhật chứa 6750 lít nước. Đáy bể có chiều dàu 1,8m; chiều rộng 1,5m. Tính chiều cao của khối nước chứa trong bể?

A. 25m B. 0,25m C. 2,8m D. 2,5m

Câu 26: Một hình thang có đáy lớn 14cm, đáy bé 11cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 15cm. Tính chiều cao hình thang?

A. 10cm B. 18cm C. 9cm D. 16cm

Câu 27: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 800m2 và chiều dài 40m, người ta đào một cái hồ hình bán nguyệt. Tính diện tích mặt hồ?

Đề thi thử vào lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 ảnh số 2

A. 6,28m² B. 175m² C. 628m² D. 157m²

Câu 28: Tìm X biết: X x 4 tấn 7 tạ 5 yến = 28 tấn 5 tạ

A. X = 4 B. X = 8 C. X = 6 D. X = 2

Câu 29: Lương hàng tháng của bác Hải là 2,3 triệu đồng và bác Hải chi tiêu tất cả mọi việc hết 2 triệu đồng. Hỏi bác Hải để dành được bao nhiêu phần trăm so với số tiền mà bác Hải phải chi tiêu?

A. 30% B. 15% C. 43% D. 43%

Câu 30: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là: dài 5m, rộng 3m, cao 1,5dm. 70% thể tích của bể đang đựng nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước thì bể chứa đầy nước?

A. 675 lít B. 900 lít C. 630 lít D. 6300 lít

Đáp án của đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán

Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 C A A B B B B A C
1 D D D C A B D C B A
2 B D C D B D B D C B
3 A

------------------

Ngoài đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán, mời các em học sinh tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5, môn Ngữ văn lớp 5 như

hoặc tham khảo thêm các đề luyện thi vào lớp 6 môn Toán, đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Việt được TimDapAnsưu tầm và tổng hợp. Với tài liệu này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!