Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 2) với 6 mã đề cùng đáp án đi kèm được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi có 50 câu hỏi trắc nghiệm có cấu trúc và độ khó tương đương đề thi THPT Quốc gia chính thức của Bộ GD&ĐT, mời các bạn tham khảo.
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 1
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 2
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật Lý - Số 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) |
Mã đề thi 357
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.
Câu 1: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2)(cm) (t đo bằng giây). Li độ của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. 10cm. B. 20cm. C. 10 √2cm. D. 15cm.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100√3V vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi được. Cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện đạt cực đại UCmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UD = 100V. Giá trị UCmax bằng:
A. 100V. B. 300V. C. 150V. D. 200V.
Câu 3: Theo định nghĩa dòng điện xoay chiều là dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều thì suất điện động suất hiện trong khung dây có độ lớn chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ chứ không phụ thuộc vào tần số quay của khung.
B. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
C. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hoà.
D. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2 s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400 km.
Đưa con lắc lên độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì con lắc bằng
A. 2,001s. B. 3s. C. 2,0005s. D. 2,0001s.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có:
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 2.
Câu 6: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,48μm, lên một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19J. dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc tơ cường độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều véc tơ cường độ điện trường xấp xỉ là:
A. 0,83cm. B. 0,109cm. C. 0,37cm. D. 1,53cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 2s. B. 1s. C. 0,125s. D. 0,5s.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Nguyễn Đức Mậu, Nghệ An
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Huệ, Hà Tĩnh
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Trần Hưng Đạo, TP. Hồ Chí Minh
1. B 2. A 3. C 4. B 5. A 6. D 7. B 8. A 9. B 10. B | 11. A 12. B 13. C 14. C 15. D 16. A 17. C 18. D 19. C 20. A | 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. D 27. C 28. A 29. B 30. D | 31. C 32. A 33. A 34. D 35. D 36. D 37. A 38. D 39. C 40. B | 41. C 42. C 43. D 44. D 45. D 46. D 47. D 48. C 49. A 50. B |