Đề thi thử đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2016 môn tiếng Trung
Bài viết này, Tìm Đáp Án xin giới thiệu Đề thi thử đánh giá năng lực ĐHQGHN năm 2016 môn tiếng Trung dành cho các em học sinh Khối D4 ôn thi Đại học năm 2016 với 80 câu trắc nghiệm tiếng Trung do trường Đại học Quốc gia Hà Nội ra đề. Sau đây mời các em cùng làm bài và thử sức nhé!
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Trung Quốc năm 2016
Đề thi và đáp án môn tiếng Trung khối D
Tổng hợp bộ đề thi đại học môn Tiếng Trung năm 2014
Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia môn Tiếng Trung
NGỮ ÂM
Chọn âm đọc đúng cho chữ gạch chân.
Câu 1: 我常常去操场锻炼身体。
A. zāo B. zhāo C. chāo D. cāo
Câu 2: 你数一数,这是多少钱?
A. shù B. shū C. shú D. shǔ
Câu 3: 每年越南大学生志愿者都去那些生活条件差的农村帮助农民干活儿或者辅导学习。
A. cēn B. chāi C. chā D. chà
CHỮ HÁN
Chọn chữ Hán đúng điền vào chỗ trống.
Câu 4: 金项链?你..............上看看,一定很漂亮。
A. 代 B. 待 C. 带 D. 戴
Câu 5: 越南人往往把父母对孩子的养育之恩比喻为..............山。
A. 秦 B. 奏 C. 奉 D. 泰
NGHĨA CỦA TỪ, CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
Chọn giải thích đúng nhất cho từ, cụm từ gạch chân.
Câu 6: 可是谁也没想到,事到临头,出了这么个岔子。
A. 主意 B. 岔路 C. 矛盾 D. 意外
Câu 7: 小明很能吃苦,这个工作他一定能做好。
A. 吃苦辣的东西 B. 喜欢吃,但吃完不舒服
C. 喜欢困难的工作 D. 不怕艰苦
Câu 8: 许多珍贵的文物都被完整地保存了下来。
A. 完美 B. 完善 C. 统一 D. 齐全
Câu 9: 早餐后刚刚半个小时,他就出去跑步了。
A. 刚巧 B. 已经 C. 大约 D. 仅仅
Câu 10: 目前,金融中心已在国内联通了26个重要城市,其中一半以上已顺利实施联网交易。
A. 房子 B. 专业 C. 技术 D. 里边
Câu 11: 这一阵子我觉得特别没劲儿。
A. 没力气 B. 没信心 C. 不舒服 D. 没意思
Câu 12: 东西都是现成的,不用去买。
A. 自己做的 B. 现在做成的 C. 别人送的 D. 准备好了的
Câu 13: 不可否认,洋货的大量涌入带来了一些问题。
A. 可以承认 B. 最好承认 C. 不能承认 D. 应该承认
Câu 14: 糕点这种东西,实惠倒是挺实惠的,可送人却总显得有点拿不出手呀!
A. 太客气 B. 太大方 C. 太浪费 D. 太小气
Câu 15: 当地大米过剩,而山东等地缺少,把这里的大米收购上来运往山东,这就是互通有无。
A. 双方不交换不行 B. 双方都没有想到
C. 没有交通条件 D. 相交换有的和没有的
VỊ TRÍ CỦA TỪ, CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
Xác định vị trí chính xác của từ, cụm từ cho sẵn.
Câu 16: A国家劳动部B决定C从1998年D在北京等10个地区开展秘书职业资格鉴定的试点工作。
开始
Câu 17: 她A支支吾吾地B不知C究竟D如何回答这种难堪的问题。
该
Câu 18: 我认为做A任何B事,长期C坚持是十分重要 D。
的
Câu 19: 昨天,他吃A完晚饭B就到C办公室看书去D。
了
Câu 20: 我已A从事B我所热爱的汉语教学工作C十D年了,学生的成绩就是对我工作的最大肯定。
多
Câu 21: A一些学校B脱离了作业的实际作用,作业C过量,D学生叫苦、社会呼吁,仍未见好转。
尽管
Câu 22: A孩子无助的哭声突然唤醒了B她身为人母C那份深藏心底的D孩子的愧疚之情。
对
Câu 23: A对此人的庐山B真面目,我C一直想找个机会探个D。
究竟
Câu 24: 已过了10分钟,这次车又延误了,他A没有兴致B再在椿岗街上留连;C和静子一商量,D到车站 候车室去等候下一班车。
索性
Câu 25: 小高的一些同学、朋友A闻讯后,不时在她面前吹冷风B,小高一时陷入了C痛苦D。
之中
THÀNH PHẦN CÂU (1)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.
Câu 26: 有一段时间我常常一个人..............,有时哭着哭着就睡着了。
A. 偷哭 B. 哭偷偷 C. 哭得偷偷 D. 偷偷地哭
Câu 27: 听说那是..............的古桥。
A. 有着300多年历史一座 B. 有着一座300多年历史
C. 一座历史300多年有着 D. 一座有着300多年历史
Câu 28: 两位董事长..............。
A. 谈了话通过翻译一个小时 B. 通过翻译谈了话一个小时
C. 谈了话一个小时通过翻译 D. 通过翻译谈了一个小时话
Câu 29: 这么简单的道理,..............?
A. 不是你不知道吗 B. 你哪儿知道啊
C. 难道你知道不成 D. 你怎么会不知道呢
Câu 30: 我的老同学..............。
A. 请我在全聚德吃了一顿饭昨天 B. 请我昨天在全聚德吃了一顿饭
C. 请我在全聚德昨天吃了一顿饭 D. 昨天请我在全聚德吃了一顿饭
Câu 31: 我..............承受巨大的经济损失,..............坚决阻止这批劣等品投放市场。
A. 要不......就是...... B. 不是......就是......
C. 与其......不如...... D. 宁可......也要......
Câu 32: 她高兴得大笑..............。
A. 进来 B. 上来 C. 出来 D. 起来
Câu 33: 他这么胖..............。
A. 都是吃药的 B. 都吃药的 C. 都是吃药吃了 D. 都是吃药吃的
Câu 34: 淡淡的花香,..............。
A. 熏得我都快睡得很香 B. 我熏得都快睡了
C. 熏我都快睡得着了 D. 熏得我都快睡着了
Câu 35: 他住在胡志明市时,..............。
A. 经常去那家商店买过东西 B. 经常去过那家商店买东西
C. 曾经去那家商店买东西过 D. 曾经去那家商店买过东西