Đề thi khảo sát học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022

Đề thi khảo sát học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

  1. SỐ HỌC

1. Dạng toán tập hợp:

Bài 1. Cho các tập hợp sau:

  1. Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử?
    1. Số nào chia hết cho 2?

b) Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô vuông:

                    19 ¨                 0 ¨ B                    35 ¨ C                   38 ¨ C

2. Dạng toán thực hiện phép tính: 

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 84 : 4 + 39 : 37 + 50

b) (519 : 517 + 3) : 7

c) 295 – (31 – 22.5)2

d) 62 : 9 + 50.2 – 33.3

e) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]

f) 47 – [(45.24 – 52.12):14]

g) 50–[(20–23):2+34]      

h) – 23 +  289 +   123 - 689.

Bài 3: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể)

a) 57 + 725 + 605 – 53

b) (-624) – [ (376 + 235) – 35]

c) 58.75 + 58.50 – 58.25

d) 12.35 + 35.182 – 35.94

e)  (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)

f) 48.19 + 48.115 + 134.52

3. Dạng toán về dấu hiệu chia hết 

Bài 4: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

  1. Số nào chia hết cho cả 3 và 5?

c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

d) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

 

Bài 5:  Cho các chữ số 1; 0; 9; 5. Hãy ghép thành những số có ba chữ số khác nhau mà chia hết cho 5.

4. Các bài toán liên quan đến ước và bội

Bài 6:          a) Số 4 có là ước của 16 không? Có là ước của 18 không?

b) Số 20 có là bội của 5 không? Có là bội của 6 không?

c) Tìm Ư(24) ; B(7)

 

Bài 7: Tìm ƯCLN Và BCNN của :

a) 24 và 10             b) 300 và 280                  c) 30 và 90            d) 14; 21 và 56

Bài 8: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

  a)  40 và 24                                          b) 80 và 144                    

  c) 9, 18 và 72                                       d) 25, 55 và 75                           

Bài 9: Tìm BC thông qua tìm BCNN  

a) 10 và 24                                             b) 48, 120                        

c) 20, 35, 60                                           d)  18, 24, 32

    Bài 10: Tìm x biết 

Bài 11 : Bài toán Covid tại Bạc Liêu: 

Để phòng chống dịch Covid – 19. Tỉnh Bạc Liêu đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội.

Bài 12: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.

    Bài 13 :  Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. 

    Biết số sách đó trong khoảng từ 600 đến 800 cuốn. Tính số sách đó.

    Bài 14 :  Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Biết rằng khi chia số đó cho các số 

   70 ; 210 ; 350 có cùng số dư là 3.

5. Dạng toán tìm x.

Bài 15: Tìm x:

  1. 198 – 3(2x + 4) = 120
  2. 2(x + 7) - 6 = 13
  1. 5(x + 5) – 3(x - 2)= 52+18
  2. 4(x + 2) = 3(x +1) + 17
  1. (Đề 2018-2019)
  2. 2(6x - 32) – 3 = 33      
  1. (Đề 2017-2018)
  2. 4x = 64     

 

  1. HÌNH HỌC

Bài 1 : Tính diện tích các hình sau:

a) Hình bình hành có độ dài một cạnh 15cm và chiều cao tương ứng là 6cm.

b) Hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 4m và 25dm

c) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 7m và 4m; chiều cao là 3,5m

Bài 2: Tính chu vi và diện tích các hình sau: 

a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8 cm .

b) Hình vuông có cạnh 6 cm .

c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10 cm, chiều cao 4 cm cạnh bên 5 cm .

d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8 cm 

e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14 cm, chiều cao 8 .

 

Bài 3 : Hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, chu vi hình chữ nhật là 14cm. 

a) Tính cạnh BC.

b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD

 

Bài 4: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390 . Tính diện tích mảnh đất ban đầu ?

 

Bài 5: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? 

 

Bài 6 : Tính diện tích hình tô đậm?

Bài 7 : Tính chu vi và diện tích hình sau?

Bài 8 : Dương làm một khung tranh hình bình hành cho hội chợ Halloween của trường (như hình vẽ). Để mọi người có thể chụp hình với bức tranh, Dương cắt mặt của Zombie bằng một ô vuông 3 dm rồi để trống. Hỏi diện tích của bức tranh còn lại là bao nhiêu?

 

 

Ngoài Đề thi khảo sát học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa