Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 2 trường Tiểu học Duy Phiên A, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015 bao gồm đề kiểm tra đầu năm môn Toán lớp 2 và đề kiểm tra đầu năm môn Tiếng Việt lớp 2. Tìm Đáp Án mời quý thầy cố và các em chọc sinh cùng tham khảo.
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Việt lớp 2
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG TH DUY PHIÊN A Họ và tên:……………………… Lớp:……………… | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2014 - 2015 Môn: Tiếng Việt 2 Thời gian làm bài: 25 phút (không kể chép đề) |
I/ Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (tương ứng với A, B, C hoặc D)
Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. no nê B. lo lắng C. nương thực D. nương ngô
Câu 2: Chim sẻ, chim sâu, quạ, ong, bướm, kiến, chuồn chuồn là các từ chỉ gì?
A. cây cối B. con vật C. đồ vật D. người
Câu 3: Dòng nào dưới đây đã thành câu?
A. Bạn nhỏ
B. Hiểu ra rằng cần chăm chỉ học hành
C. Bạn nhỏ hiểu ra rằng
D. Bạn nhỏ hiểu ra rằng cần chăm chỉ học hành.
Câu 4: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Những trang giấy bóng loáng, thơm ơi là thơm.
A. là gì? B. làm gì? C. thế nào? D. như thế nào?
Câu 5: Dòng nào dưới đây các chữ cái được viết đúng thứ tự bảng chữ cái?
A. g; h; i; k. B. h; l; m; k. C. k; l; m; n; o. D. o; ô; ư; g.
Câu 6: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. bác sĩ B. khám bệnh C. kĩ sư D. công nhân.
II/ Tự luận
Câu 7: Tìm các từ chỉ đặc điểm có trong hai câu văn sau:
Mùa thu, bầu trời tự nhiên cao bổng lên và xanh trong. Một màu xanh trứng sáo ngọt ngào, êm dịu.
…………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Ai cũng có những người bạn thân. Hãy viết từ 4 đến 5 câu văn để giới thiệu một người bạn thân của em và nêu sự gắn bó giữa em và bạn.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 2
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG TH DUY PHIÊN A Họ và tên:……………………… Lớp:……………… | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2014 - 2015 Môn: Toán 2 Thời gian làm bài: 25 phút (không kể chép đề) |
I/ Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (tương ứng với A, B, C hoặc D)
Câu 1: Kết quả của phép tính 52 + 36 là:
A. 16 B. 88 C. 84 D. 86.
Câu 2: Cho 40cm = …….dm.
Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 400 B. 40 C. 4 D. 50.
Câu 3: Số liền sau của 99 là:
A. 100 B. 98 C. 101 D. 97.
Câu 4: Trong kho có 95 cái ghế, đã lấy ra 35 cái ghế. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
A. 25 cái ghế B. 50 cái ghế C. 60 cái ghế D. 65 cái ghế.
Câu 5: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 45; 33; 54
C. 33; 28; 45; 54 D. 28; 33; 45; 54.
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng?
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng.
II/ Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 24 ………………… ………………… …………………. ………………… | b) 63 – 20 ………………… ………………… ………………… ………………… | c) 31 + 57 ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 98 – 32 ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 8: Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2A có 29 học sinh. Hỏi:
a) Cả hai lớp có bao nhiêu học sinh.
b) Lớp 2A nhiều hơn lớp 2B bao nhiêu học sinh?