Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2016
Trong bài viết này, mời các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 4 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016 mới nhất. Sau đây mời các em cùng làm bài nhé!
Đề giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 4 huyện Quảng Xương năm 2014
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi môn Tiếng Anh lớp 4 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2013-2014
I. Ngữ âm
Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại:
1) January, Maths, many, was.
2) Friday, write, hide, Informatics.
3) subject, under, Music, jump.
4) read, learn, bread, meat.
5) Music, was, subject, close.
II. Kiến thức ngôn ngữ
Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại:
1) China, English, Vietnamese, Art
2) orange, milk, banana, melon
3) would, swim, sing, draw
4) member, June, December, November
5) book shop, food, food stall, bank
Bài 3: Chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:
1) I love animals. Let's go to the .................. ( post office / circus / school)
2) I like Maths. Because it is ....................... (difficult / interesting / beautiful)
3) She like .................... Because they can swing. ( tigers/ monkeys / bears)
4) My dress is 20 ...................... dong. ( thousand / thousands / thousandes)
5) These policemen ...................... thirty years old. ( is/ are / am)
III. Viết
Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1)......................................................................
My favorite animal is cat.
2) ....................................................................
Yes, our mother goes to work from Monday to Saturday.
3) .....................................................................
Her brother has three books in his bag.
4) .....................................................................
No, I like English not Maths.
5) .....................................................................
Because, it is a interesting subjects.
Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu:
1) favourite/ is/ my / English/ book/./
............................................................
2) can't / Tigers/ jump/ can/ but/ climb/./
..........................................................................
3) she / do / ? / does / English / during / Monday / What/ on / lessons/
.....................................................................................................................
4) the/ like/ I/ most / juice/ ./ apple/
..............................................................................
5) are / How/ these / much/ ? / blouses/
..............................................................................
IV. Đọc hiểu
Bài 6: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi:
Hello, I am Ha. I'm from Viet Nam. I'm a student at Quang Trung Primary school. I get up early in the morning and have break fast at 6.00. I go to school at 6.30 a.m. Today, I have English Maths and Art. My favourite subject is Science because I learn about animals and plants. I like monkeys the most because they can swing. I don't like tigers because they can't climb.
1) What's her job?
.....................................................................................
2) What time does she go to school?
........................................................................................
3) Does she have English and Science today?
........................................................................................
4) Why does he like monkeys?
........................................................................................
5) Can the tigers climb?
........................................................................................
V. Trò chơi ngôn ngữ
Bài 7: Hoàn thành ô chữ chỉ tên các con vật dựa vào câu hỏi gợi ý:
1. What animal is big and grey?
2. What animal says woof woof?
3. What animal swings from tree to tree?
4. What animal says meow?
5. What animal is the tallest?
6. What animal is yellow?