Đề thi thử học sinh giỏi lớp 4 cấp tỉnh môn tiếng Anh
Đề ôn thi học sinh giỏi tỉnh môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 4 nâng cao khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả.
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1. A. nice | B. big | C. city | D. this |
2. A. dad | B. small | C. family | D. hat |
3. A. brother | B. sister | C. teacher | D. ten |
4. A. my | B. pretty | C. city | D. primary |
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1. A. who | B. what | C. that | D. where |
2. A. morning | B. family | C. night | D. afternoon |
3. A. he | B. she | C. his | D. I |
4. A. village | B. city | C. brother | D. street |
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. This is my brother. Her name is Hung.
……………………………………………………………………….
02. This is Mai. He is my sister.
……………………………………………………………………….
03. What’s you name?
……………………………………………………………………….
04. It’s in the Tran Hung Dao street.
……………………………………………………………………….
05. Where am your school?
……………………………………………………………………….
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
Hello! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai.
01. This is my ..........................
02. My mum is ........................
03. Tuan is my ..........................
04. My sister is ............................
05. My name’s .............................
06. My brother’s ...........................
Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
01. Trường của bạn ở đâu? …………………………………………………………….?
02. Trường của bạn tên là gì? …………………………………………………………….?
03. Bạn học lớp mấy? …………………………………………………………….?
04. Cô giáo của bạn tên là gì? …………………………………………………………….?
05. Bạn thân của bạn tên là gì? …………………………………………………………….?
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - C
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - Her thành his
2 - He thành She
3 - you thành your
4 - in thành on
5 - am thành is
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - This is my family
2 - My mum is Lan.
3 - Tuan is my dad.
4 - My sister is Mai.
5 - My name’s Hoa.
6 - My brother is Hoan.
Câu 5. Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 - Where is your school?
2 - What is your school’s name?
3 - What class are you in?
4 - What is your teacher’s name?
5 - What is your best friend’s name?
Trên đây là Đề luyện thi học sinh giỏi lớp 4 môn Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.