Đề luyện thi học sinh giỏi môn Anh 5
Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và biên tập đáp án. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. sister | B. teacher | C. pretty | D. brother |
02. A. village | B. nine | C. nice | D. fine |
03. A. family | B. handsome | C. that | D. hat |
04. A. the | B. her | C. hello | D. he |
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. he | B. my | C. your | D. its |
02. A. mum | B. dad | C. family | D. brother |
03. A. how | B. who | C. that | D. where |
04. A. nice | B. nine | C. two | D. one |
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. Where are your school?
……………………………………………………………………..
02. I teacher is Lan.
……………………………………………………………………..
03. It in the village.
……………………………………………………………………..
04. This is my teacher. She is very handsome.
……………………………………………………………………..
05. My school is big and young.
……………………………………………………………………..
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
Hello! I’m Mai. This is my school. Its name is Thuy Trinh primary school. This is my classroom. It’s big and nice. This is my teacher. She is Lan. She is very young and pretty. This is my friend, Nga.
01. This is my ..........................
02. Its name is ........................
03. This is my ......................…
04. It’s ...............................
05. Lan is .............................
06. My friend is ....................
Câu 5. Dùng các từ is/ are/ hay am để điền vào các khoảng trống sau.
01. How_________ you?
02. I_________ fine, thank you.
03. My teacher_________ in the classroom.
04. Hello. I_________ Tung.
05. And this_________ Lâm.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - A
Câu 3. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - are thành is
2 - I thành My
3 - it thành it is
4 - She thành He
5 - young and new
Câu 4. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
1 - school;
2 - Thuy Trinh primary school;
3 - classroom;
4 - big and nice;
5 - Mai’s teacher;
6 - Nga
Câu 5. Dùng các từ is/ are/ hay am để điền vào các khoảng trống sau.
1 - are; 2 - am; 3 - is; 4 - am; 5 - is
Trên đây là Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên Tìm Đáp Án như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.