Đề thi học sinh giỏi Anh 5 có đáp án
Nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 5 năm 2019 - 2020, đề luyện thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 5 có đáp án dưới đây do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh nâng cao lớp 5 với nội dung bám sát SGK tiếng Anh lớp 5 mới giúp các em học sinh lớp 5 nhắc lại những kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm đã học hiệu quả.
Chọn phương án trả lời A, B, C, hoặc D tốt nhất ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi.
01. Is this an eraser? _________, It is.
A. a
B. an
C. No
D. Yes
02. These are pink and white_________.
A. a cloud
B. clouds
C. cloud
D. a clouds
03. Who’s _________? It’s _________ baby sister, Trang.
A. this/I
B. this/is
C. this/my
D. this/an
04. Don’t _________ my bag.
A. pick
B. put
C. take
D. touch
05. What color _________ her pens? _________green and red.
A. is/It’s
B. are/They’re
C. are/There are
D. is/They’re
06. How many _________? One _________.
A. pencils/pencil
B. pencil/pencil
C. pencils/pencils
D. pencil/pencils
07. What is this? It’s _________ egg
A. a
B. an
C. is
D. are
08. Pick up your_________
A. crayon
B. a crayons
C. a crayon
D. crayones
09. “Hãy lấy vở ra” – câu tiếng Anh là:
A. Take out your book
B. Put your book away
C. Take out your notebook
D. Put your notebook away
10. Is this an _________ desk?
A. egg
B. orange
C. ink
D. eat
11. “Cô cũng rất vui khi được gặp em” – câu tiếng Anh là:
A. Nice to meet you
B. It’s nice to meet you, too
C. It’s nice to meet you
D. Nice to meets you, too
12. How are _________? I’m fine, _________
A. you/thank
B. you/thanks you
C. you/thank you
D. your/thanks
13. What are _________? _________ cassettes.
A. they/There are
B. this/It’s
C. they/It’s
D. these/They’re
14. These are Lan and Nga. _________ my friends.
A. These
B. She’s
C. They’re
D. It’s
15. This is my mother. _________ young and pretty.
A. She’s
B. She’s is
C. He
D. He’s
16. _________ these black cats? Yes, _________
A. Is/They’re
B. Are/they aren’t
C. Are/they are
D. Is/ they are
17. This is my _________ . It’s nice.
A. a house
B. house
C. houses
D. a houses
18. “Đừng giơ tay lên nữa” – câu tiếng Anh là:
A. Don’t not raise your hand
B. Don’t raise your hand
C. Raise your hand
D. Put your hand down
19. “She’s my grandmother” là câu trả lời cho câu hỏi nào?
A. Who’s he?
B. What’s this?
C. Who’s she?
D. How are you?
20. “Do your homework” – câu tiếng Việt là:
A. Làm bài tập về nhà.
B. Đừng làm bài tập về nhà.
C. Hãy đi ngủ đi
D. Hãy chơi Piano đi.
Look and read. Choose the correct words and write in the gaps
Kitchen; a big house with a garden in front; Hide-and-seek;
the living room; bedroom with a computer; a bathroom
I live in a house in the city. It is ...................(1)..................… I often play .....(2).....................with my brother in the garden. There are four bedrooms, a living-room and a beautiful kitchen. I often watch cartoon on T.V in ................(3) .................when I have free time.
There is a large ..........(4)..........Sometimes I play computer game on my bed.
Fill the gaps with suitable information in the box. Add words if necessary. My friends’ future plans
Name | Tony | John | Mary | Lucy |
Ability | good at sports and Maths | love music | good at Science | like drawing |
Favourite job | astronaut | singer | scientist | artist |
Reasons | fly everywhere | have a lot of money | discover | paint beautiful pictures |
1. Tony is ____________ and he wants to be an astronaut.
2. John will be a singer because he wants to________________________.
3. Mary wants _______________so she will be a scientist.
4. Lucy is going to be an artist because she ..............................................
ĐÁP ÁN
Chọn phương án trả lời A, B, C, hoặc D tốt nhất ứng với yêu cầu của mỗi câu hỏi.
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - B; 6 - A; 7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - B;
11 - D; 12 - C; 13 - D; 14 - C; 15 - A; 16 - C; 17 - B; 18 - B; 19 - C; 20 - A
Look and read. Choose the correct words and write in the gaps
1 - a big house with a garden in front;
2 - hide-and-seek;
3 - the living room;
4 - bedroom with a computer
Fill the gaps with suitable information in the box. Add words if necessary.
1 - good at sports and Maths;
2 - have a lot of money;
3 - to discover;
4 - wants to paint beautiful pictures;
Trên đây là Đề thi HSG tiếng Anh 5 kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên Tìm Đáp Án như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.