Đề thi học sinh giỏi môn Anh văn lớp 5

Đề luyện thi môn tiếng Anh kỳ thi học sinh giỏi lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi HSG Anh 5 năm 2019 - 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 5 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Hoàn thành các câu sau:

01. I__________ up at 6.00 am.

02. __________ are you from?

03. I like meat. It’s__________ favourite food.

04. I wants some books. __________’s go to the bookshop.

05. What’s his__________? He’s a worker.

06. Orange juice is__________ favourite drink.

07. What__________ is it? It’s 8.00 o’clock.

08. These__________ maps.

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

01. What do you do__________ Maths lessons?

A. in

B. on

C. during

D. at

02. I like bread. It’s my favourite__________.

A. drink

B. food

C. milk

D. juice

03. Do you like English? Yes, I__________.

A. am

B. do

C. does

D. is

04. I’m__________ I’d like some water.

A. hungry

B. angry

C. hungry

D. thirsty

05. I go to school__________ 6.45 a.m.

A. in

B. at

C. on

D. to

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai

02. happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan

03. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena

04. dring, want, banama, damce, hungri, xwim

01………………………................

02………….......…………….……

03…………........…………………

04…………........…………………

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

01. is/ water/my/ mineral/ favourite/drink

………………………………....…………………..

02. the/ are/ much/ shoes/ how ?

…..……………………………....…………………

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau:

1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let;

5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai

02. happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan

03. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena

04. dring, want, banama, damce, hungri, xwim

01. milk; you; from; can; monkey; when; play

02. happy; like; you; my; please; pen; chicken

03. ride; candy; bike; how; football; cinema

04. during; want; banana; dance; hungry; swim

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - My favorite drink is mineral water.

2 - How much are the shoes?

Trên đây là Đề thi thử học sinh giỏi lớp 5 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên Tìm Đáp Án như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!