Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án chi tiết
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 chương trình mới năm 2019 - 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi môn Tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm kì 2 hiệu quả.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. |
A. |
read |
B. |
teacher |
C. |
eat |
D. |
ahead |
2. |
A. |
intersection |
B. |
eraser |
C. |
bookstore |
D. |
history |
3. |
A. |
nice |
B. |
fine |
C. |
big |
D. |
five |
4. |
A. |
school |
B. |
beach |
C. |
chair |
D. |
children |
5. |
A. |
car |
B. |
city |
C. |
can |
D. |
class |
6. |
A. |
classes |
B. |
benches |
C. |
bookshelves |
D. |
washes |
II. Choose the option that best fits each of the blanks.
1. Does he have math on Friday? - Yes, he _______________.
A. is
B. does
C. doesn’t
2. My class finishes at half _______________ ten.
A. to
B. pass
C. past
3. _______________ do you go to school? - by bike.
A. What
B. How
C. Who
4. I take a bus to school every day, but I am _______________ to school now.
A. walking
B. walk
C. walks
5. _______________ a truck in front of the store.
A. There are
B. There is
C. Those are
6. What’s _______________ name?
A. she
B. he
C. her
7. This sign says we _______________ park here.
A. can’t
B. don’t can
C. no can
8. Hoa and Nga _______________ up at half past five.
A. gets
B. getting
C. get
9. The bakery is _______________ to the toystore.
A. next
B. beside
C. in front
10. How many _______________ are there?
A. person
B. people
C. peoples
III. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. She (speak) _______________ English in class.
2. You (live) _______________ in the country or in the city?
3. Nam (watch) _______________ television now.
4. Nam and I (be) ____________ at school.
5. He (not be)__________________ a doctor.
6. There (be) ______________four people in my family.
IV. Reorder the given words to make sentences.
1. class/ We/ in/ 6A/are.
_________________________________________________________________
2. soccer/ is/ brother/ My/ playing.
_________________________________________________________________
3. behind/ trees/ there/ house/ any/ Are/ the?
_________________________________________________________________
4. by/ go/ school/ doesn’t/ He/ to/ motorbike.
_________________________________________________________________
V. Read the text below and decide if the sentences are True (T) or False (F).
Peter wakes up at seven o’clock, but he doesn’t get up until 7.15. He has a shower and gets dressed. After breakfast, he brushes his teeth. He leaves the house at eight o’clock and catches the 8.15 train to work in Manchester. On the train, he reads the newspaper. He comes home at about half past six. After dinner, he washes up. Then he usually watches TV. He goes to bed about 11.30.
True |
False |
|
1. He brushes his teeth after having breakfast. |
||
2. He goes to work by bus. |
||
3. He works in Manchester. |
||
4. His mother washes up for him. |
VI. Write the opposite words in the blanks.
1. black ___________________ 6. fat _________________
2. long ___________________ 7. cold _________________
3. heavy ___________________ 8. hungry _________________
4. tall ___________________ 9. small _________________
5. strong ___________________ 10. old _________________
VII. Make questions for the underlined words.
1. My sister feels hungry.
2. They are going to the zoo.
3. Her eyes are blue.
4. This bar of soap is 8,000 dong.
5. I’d like some tea.
ĐÁP ÁN
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - B; 6 - C;
II. Choose the option that best fits each of the blanks.
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
III. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. She (speak) speaks English in class.
2. Do you (live) live in the country or in the city?
3. Nam (watch) is watching television now.
4. Nam and I are at school.
5.He is not a doctor.
6. There are four people in my family.
IV. Reorder the given words to make sentences.
1. We are in class 6A.
2. My brother is playing soccer.
3. Are there any trees behind the house?
4. He doesn’t go to school by motorbike.
V. Read the text below and decide if the sentences are True (T) or False (F).
1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - False;
VI. Write the opposite words in the blanks.
1. white | 6. thin |
2. short | 7. hot |
3. light | 8. full |
4. short | 9. big |
5. weak | 10. new (young) |
VII. Make questions for the underlined words.
1. How does your sister feel?
2. Where are they going?
3. What color are her eyes?
4. How much is this bar of soap?
5. What would you like?
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 trọn bộ, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 online, .... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).