Đề thi thử học sinh giỏi Anh 3 có đáp án

Đề tiếng Anh ôn thi học sinh giỏi lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề luyện thi học sinh giỏi lớp 3 mới nhất do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

I. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

01. A: house

02. A: usually

03. A: know

04. A: ahead

05. A: mouth

B: hour

B: easy

B: black

B: ocean

B: mountain

C: horse

C: Why

C: work

C: weather

C: cloudy

D: hundred

D: party

D: book

D: heavy

D: favourite

II. Chọn một từ thích hợp để hoàn thành câu.

01. The book shop is___________ the post office. (next to/ near to/ under)

02. They like___________ fishing in summer. (go/ going/ to go)

03. My school___________ forty teachers and six hundred students. (have/ has/ haves)

04. We always go___________ after school. ( to fishing/ cinema/ home).

05. Mr. Binh often___________ class 5E (teaches/ teachs/ teached), but at the moment he___________ class 5A. (teaching/ is teaching/ was teaching)

III. Sửa lỗi và viết câu đúng cho các câu sau.

01. Why do you want to is an engineer?

…………………………………………………………………………………………………

02. Today is on April the seventeen.

…………………………………………………………………………………………………

03. She isn’t have Music lessons on Monday and Thursday.

…………………………………………………………………………………………………

04. We don’t go to school last Sunday.

………………………………………………………………………………………………

IV. Tìm một từ khác so với các từ còn lại trong cùng nhóm.

01. A: river

02. A: eating

03. A: soldier

04. A: city

05. A: month

B: lake

B: playing

B: dinner

B: busy

B: eleventh

C: sea

C: evening

C: taxi driver

C: dirty

C: fortieth

D: mountain

D: working

D: police man

D: heavy

D: ninth

V: Điền các từ đã cho vào các khoảng trống trong các câu sau.

in front of ; better ; favourite ; most ; between ; longest

01. Hue is the________________________ beautiful city in our country.

02. I love Maths very much. It’s my________________________ subject.

03. The Nile is the________________________ river in the world.

04. Thai Binh is________________________ Hai Phong and Nam Dinh.

05. There are two lakes________________________ their house.

06. This dictionary is________________________ than that one.

VI: Sắp xếp các từ đã cho tạo thành câu hoàn chỉnh.

01. the/ tell/ can/ to/ you/ way/ museum/ me/ the/ ?/

…………………………………………………………………………………………………

02. in Can Tho / is/ family/ to/ her/ going/ visit/ by train/ Miss Huong/ this summer/

…………………………………………………………………………………………………

03. far/ from/ how/ is/ Quynh Coi/ to/ your house/ it/ primary/ ?/ school/

…………………………………………………………………………………………………

04. in Vietnam/ begins/ school year/ on/ new/ September/ the/ the fifth/

…………………………………………………………………………………………………

VII: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

01. A packet of milk is four thousand dong.

…………………………………………………………………………………………………

02. His father is working in the garden.

…………………………………………………………………………………………………

03. Yes, It’s hot and sunny in Quynh Phu today.

…………………………………………………………………………………………………

04. Linda’s sister was born in London.

…………………………………………………………………………………………………

VIII: Viết lại câu theo gợi ý mà không làm thay đổi ý nghĩa câu gốc.

01. There is a small zoo behind Trang’s flat.

Trang’s flat is ..................................................................................................................

02. I walk to school every morning.

I go to ...................................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D

II. Chọn một từ thích hợp để hoàn thành câu.

1 - next to; 2 - going; 3 - has; 4 - home; 5 - teaches - is teaching

III. Sửa lỗi và viết câu đúng cho các câu sau.

1 - is thành be

2 - seventeen thành seventeenth

3 - isn’t thành doesn’t

4 - don’t thành didn’t

IV. Tìm một từ khác so với các từ còn lại trong cùng nhóm.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - A

V: Điền các từ đã cho vào các khoảng trống trong các câu sau.

1 - most; 2 - favorite; 3 - longest; 4 - between; 5 - in front of; 6 - better

VI: Sắp xếp các từ đã cho tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - Can you tell me the way to the museum?

2 - Miss Huong is going to visit her family in Can Tho by train this summer.

3 - How far is it from your house to Quynh Coi primary school.

4 - The new school year in Viet Nam begins on the fifth of September.

VII: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.

1 - How much is a packet of milk?

2 - What is his father working?

3 - Is it hot and sunny in Quynh Phu today?

4 - Where was Linda’s sister born?

VIII: Viết lại câu theo gợi ý mà không làm thay đổi ý nghĩa câu gốc.

1 - Trang’s flat is in front of a small zoo.

2 - I go to school on foot every morning.

Trên đây là Đề thi HSG Anh 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!