Đề luyện thi học sinh giỏi môn Anh 3

Đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do Tìm Đáp Án sưu tầm và biên tập đáp án. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

A

B

01. Where is Mary from?

02. Where does Lan live?

03. When were you born?

04. What does your mother do?

05. What is Nga doing?

06. How often does Minh go to school?

07. What did you do last night?

08. How many students are there in your class?

09. Why is Lan happy today?

10. Who does Hoa live with?

a. She is an engineer.

b. Six days a week.

c. Because she gets good marks.

d. She comes from Britain.

e. There are thirty- five.

f. Her uncle and aunt.

g. In My Duc district , Hanoi capital.

h. She is cooking dinner.

i. On May 6th 1998.

j. I did my homework.

II. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn tất các câu sau.

01. She is from Moscow, so she is__________.

A. Chinese

B. Russian

C. American

D. Vietnamese

02. He lives__________ 86 Tran Hung Dao street.

A. on

B. in

C. at

D. from

03. Look! It__________ again.

A. rains

B. is raining

C. raining

D. to rain

04. How often do you play tennis? - I__________ play it

A. often

B. sometimes

C. never

D. all A, B, C

05. Where__________ Mrs. Mai live two years ago?

A. did

B. do

C. does

D. is

06. She works in a hospital, so she is a__________.

A. teacher

B. driver

C. worker

D. nurse

07. Music, English, Math are__________ at school.

A. subjects

B. favourites

C. games

D. festivals

08. There__________ a lot of people at the party last night.

A. did

B.are

C.was

D. were

III. Cho dạng đúng của động từ trong dấu ngoặc.

01. The children (play)__________ in the garden now.

02. Mai usually (study)__________ her lessons in the early evening.

03. They (buy)__________ that house in 1996.

04. We (not have)__________ our lessons yesterday.

05. Lan and Minh (not take)__________ a bus to school every day.

06. There are some black clouds in the sky. I think it (rain)__________.

IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống.

It (01)__________ teachers’ day last week. We had celebrations (02)__________ the school yard. (03)__________ were a lot of teachers and students. Many (04)__________ sang and danced, some told funny stories and some (05)__________ exciting games. Everyone enjoyed (06)__________ celebrations very much.

V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

Last month, the students in Hanoi city had an English language festival. At eight o’clock in the morning, the festival began. All the teachers and students at the festival were in beautiful school uniforms. Flowers were everywhere. They had a big concert in the school yard. They danced, sang, told stories and performed plays in English. They had a big party, too. The festival finished at half past eleven. They altogether enjoyed a good time.

Questions:

01. What did the students in Hanoi city have last month?

…………………………………………………………………………………

02. Did the teachers and the students wear uniforms at the festival?

………………………………………………………………………………...

03. Where did they have a big concert?

………………………………………………………………………………...

04. What did they do at the festival?

…………………………………………………………………………………

05. What time did the festival finish?

……………………………………………………………….………………

VI. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

01. A. visit B. books C. friends D. because
02. A.can B. have C. watch D. badminton
03. A. cold B. cool C. circle D. picnic
04. A. warm B. small C. draw D. want
05. A. great B. break C. beautiful D. steak

ĐÁP ÁN

I. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

1 - d; 2 - g; 3 - i; 4 - a; 5 - h; 6 - b; 7 - j; 8 - e; 9 - c; 10 - f

II. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D để hoàn tất các câu sau.

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - A; 6 - D; 7 - A; 8 - D

III. Cho dạng đúng của động từ trong dấu ngoặc.

1 - are playing; 2 - studies; 3 - bought; 4 - did not have; 5 - do not take; 5 - is going to rain

IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống.

1 - was; 2 - in; 3 - There; 4 - people; 5 - played; 6 - the

V. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

1 - They had an English language festival.

2 - Yes, they did.

3 - They had a big concert in the school yard.

4 - They danced, sang, told stories and performed plays in English.

5 - It finished at half past eleven.

VI. Tìm một từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại.

1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C

Trên đây là Đề thi HSG tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!