Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Thư viện đề thi lớp 2 giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn toán lớp 2. Tài liệu này giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Quang Trung
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HỘ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2015- 2016
MÔN TOÁN – KHỐI 2
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị viết là:
A. 3004 B. 34 C. 304 D. 403
Đọc số vừa tìm được: ..........................................................
Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 348 là:
A. 400 B. 4 C. 40 D. 48
Câu 3: Dãy số nào xếp theo thứ tự tăng dần?
A.742, 427, 724, 472
B. 427, 472, 724, 742
C. 742, 724, 427, 472
D. 427, 472, 742, 724
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 987 D. 1000
Câu 5: Khi kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ qua số 10 thì đồng hổ chỉ mấy giờ?
A.3 giờ 10 phút B. 10 giờ 15 phút
C. 10 giờ 3 phút D. 3 giờ kém 10 phút
Câu 6: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 2cm, 30mm,15mm. Vậy chu vi hình tam giác là:
A. 65 B. 47mm C. 65cm D. 65mm
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
100 - 74
45 + 29
849 – 426
7 + 752
Bài 2: > , < , =
1km ... 300 m + 600m 40 cm + 60 cm ... 2m
10dm ..... 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm .... 1m
Bài 3:
a) Tính
421m + 35m : 5 =........................
= .......................
45 : 5 x 1 = ......................
b) Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số, biết một số hạng là 490. Tìm số hạng còn lại.
Bài 4: Có một số quả cam chia đều vào 8 đĩa, mỗi đĩa 5 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 5: Trong hình bên:
Có...... hình tam giác
Có..... hình tứ giác
Đáp án - thang điểm môn Toán học kì 2 lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. C
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. D
Câu 5. B
Câu 6. D
Phần II. Tự luận
Bài 1 (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
KQ: 26,74, 423, 759
Bài 2 (1 điểm). Mỗi dấu điền đúng cho 0,25 điểm
1km > 300 m + 600m 40 cm + 60 cm < 2m
10dm = 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm = 1m
Bài 3:
a) (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
421m + 35m : 5 = 421m +7m = 428m
45: 5 x 1= 9 x 1 = 9
b) (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990.
Tổng hai số là 990 (0,5đ)
Số hạng còn lại là: 990 – 490 = 500 (0,25 đ)
Đáp số: 500 (0,25 đ)
Bài 4 (2 điểm)
Tóm tắt: (0,5 điểm)
Có tấ cả số quả cam là: (0,5 điểm)
5 x 8 = 40 (quả) (0, 75)
Đáp số: 40 quả (0,25)
Bài 5: (1 điểm)
- Có 6 hình tam giác (0,5 đ)
- Có 7 hình tứ giác (0,5 đ)