Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 (cơ bản) trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016 gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận, với 4 mã đề, thời gian làm bài 60 phút. Đề kiểm tra học kì II lớp 10 môn Sinh có đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh ôn tập và rèn luyện hiệu quả, từ đó nắm vững được kiến thức đã học và kỹ năng làm bài tốt nhất.
Do đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh trường THPT Phan Văn Trị đã cũ nên TimDapAnxin được chia sẻ thêm đề thi học kỳ 2 môn sinh lớp 10 năm 2019 mới nhất để các em có thêm tư liệu ôn tập.
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 (cơ bản)
- Đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh 2019
- Đáp án đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh 2019
- Đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh học lớp 10 THPT Phan Văn Trị 2015 - 2016
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 (cơ bản)
Đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh 2019
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 2. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP
b. NADH
c. ADP
d. FADH2
Câu 3. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP
Câu 4. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribôxôm
Câu 5. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử
b. 2 phân tử
c. 3 phân tử
d. 1 phân tử
Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp
b. Hoá phân li
c. Quang tổng hợp
d. Quang phân li
Câu 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
Câu 8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối
Câu 9. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit
d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 10. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 11. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnôp
d. Tất cả các chu trình trên
Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai
Câu 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm
a. 1 pha
c. 3 pha
b. 2 pha
d. 4 pha
Câu 14. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ
c. Ba kỳ
b. Hai kỳ
d. Bốn kỳ
Câu 15. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
a. 1 tế bào
b. 2 tế bào
c. 3 tế bào
d. 4 tế bào
Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Có một lần phân bào
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ
Câu 18. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5
b.10
c.15
d.20
Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Giảm phân
b. Thụ tinh
c. Nguyên phân
d. Cả 3 quá trình
Câu 20. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
a. Quang dị dưỡng
b. Hoá dị dưỡng
c. Quang tự dưỡng
d. Hoá tự dưỡng
Câu 21. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi
c. Tiếp hợp
b. Nẩy chồi
d. Hữu tính
Câu 22. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
b. Phân đôi và nẩy chồi
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
d. Bằng tiếp hợp và phân đôi
Câu 23. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:
a. Xạ khuẩn
b. Vi khuẩn lam
c. Vi khuẩn lăctic
d. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 25 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
a. Vi khuẩn
b. Nấm men
c. Xạ khuẩn
d. Nấm mốc
Câu 26. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
a. Là dạng sống đơn giản nhất
b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 27. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?
a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân
b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ
c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn
d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong
Câu 28. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
a. Dạng que, dạng xoắn
b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp
Câu 29. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ?
a. Giai đoạn xâm nhập
b. Giai đoạn sinh tổng hợp
c. Giai đoạn hấp phụ
d. Giai đoạn phóng thích
Câu 30. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
a. Thể thực khuẩn
b.H5N1
c. HIV
d. Virut của E.coli
Câu 31. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là
a. Vi sinh vật cộng sinh
b. Vi sinh vật hoại sinh
c. Vi sinh vật cơ hội
d. Vi sinh vật tiềm tan
Câu 32. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a.5
b.4
c.3
d.2
Câu 33. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
b. Không tiêm chích ma tuý
c. Có lối sống lành mạnh
d. Tất cả các biện pháp trên
Câu 34. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
a. Bại liệt
b. Viêm gan B
c. Lang ben
d. Quai bị
Câu 35. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng
Câu 36. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
a. Bệnh giang mai
b. Bệnh lậu
c. Bệnh viêm gan B
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 37. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
a. Kháng thể
b. Miễn dịch
c. Kháng nguyên
d. Đề kháng
Câu 38. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .
b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .
d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
Câu 39. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
a. Thực bào
b. Sản xuất ra bạch cầu
c. Sản xuất ra kháng thể
d. Tất cả các hoạt động trên
Câu 40. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
a. Độc tố
b. Kháng thể
c. Chất cảm ứng
d. Hoocmon
II. Phần tự luận
Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.
a. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?
b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?
Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?
Đáp án đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh 2019
1d | 2a | 3c | 4b | 5b | 6c | 7d | 8a | 9a | 10b |
11a | 12b | 13c | 14d | 15c | 16b | 17d | 18d | 19d | 20d |
21a | 22b | 23b | 24c | 25a | 26d | 27d | 28d | 29c | 30c |
31c | 32c | 33d | 34c | 35d | 36d | 37b | 38c | 39c | 40b |
Đề thi học kỳ 2 lớp 10 môn sinh học lớp 10 THPT Phan Văn Trị 2015 - 2016
Trường THPT Phan Văn Trị Tổ Sinh – KTNN --------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 4 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN NĂM HỌC 2015 – 2016 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) |
|
ĐỀ 531 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào?
A. Làm dưa cải B. Làm tương hột C. Làm giấm D. Ủ nước mắm
Câu 2: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về con đường lây nhiễm HIV?
A. Truyền máu, xăm mình, tiêm chích. B. Qua côn trùng đốt
C. Qua nhau thai, khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ. D. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
Câu 3: Trong quá trình sống, vi sinh vật nào sau đây tạo ra axit làm giảm độ pH của môi trường?
A. Nấm men B. Vi khuẩn lam C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lactic
Câu 4: Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 3 loại môi trường sau:
- Môi trường a: nước, muối khoáng và nước thịt (có nhân tố sinh trưởng).
- Môi trường b: nước, muối khoáng glucôzơ và tiamin (vitamin B1).
- Môi trường c: nước, muối khoáng, glucôzơ.
Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian, môi trường a và môi trường b trở nên đục, khi môi trường c vẫn trong suốt.
Cho các kết luận sau:
(a) Chủng tụ cầu vàng này không thể tự tổng hợp tiamin.
(b) Chủng tụ cầu vàng này thuộc nhóm VSV nguyên dưỡng.
(c) Tiamin là nhân tố sinh trưởng của chủng tụ cầu vàng.
(d) Môi trường a và b là môi trường tổng hợp.
(e) Chủng vi khuẩn tụ cầu vàng này không sinh trưởng được trong môi trường c, do thiếu nhân tố sinh trưởng.
Có mấy kết luận sai?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Vi sinh vật có những đặc điểm chung nào sau đây?
(1) Kích thước nhỏ (2) Tế bào có nhiều bào quan
(3) Hấp thụ và chuyển hóa nhanh (4) Sinh sản nhanh
(5) Sinh trưởng chậm do kích thước nhỏ, dễ bị sinh vật khác lấn át (6) Phân bố rộng
A. (1), (3), (4), (6) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (4), (5), (6) D. (1), (2), (4), (6)
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ gen của tất cả các loại virut?
A. Chỉ có ARN dạng chuỗi đơn.
B. Có thể là ADN hoặc ARN, chuỗi đơn hoặc chuỗi kép.
C. Có cả ADN và ARN, chuỗi đơn hoặc chuỗi kép.
D. Chỉ có ADN dạng chuỗi kép.
Câu 7: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 20 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 120 phút
Câu 8: Phagơ là virus kí sinh ở vi khuẩn còn gọi là .......... có cấu trúc hỗn hợp. Đầu có cấu trúc ......... chứa axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc ........... Phần lớn các phagơ chứa ......... ở phần đầu. Số ít phagơ chứa ........... ở phần đầu.
(1) thể thực khuẩn (2) tế bào (3) xoắn (4) khối
(5) hỗn hợp (6) ADN (7) ARN (8) capsit
Hãy chọn thứ tự đúng để điền vào chỗ trống:
A. 1-4-5-7 B. 2-3-4-6-8 C. 1-4-3-6-7 D. 2-3-5-7
Câu 9: Hình ảnh bên minh họa cho giai đoạn nào trong chu trình nhân lên của virus?
A. Hấp phụ B. Sinh tổng hợp
C. Xâm nhập D. Lắp ráp
Câu 10: Phagơ tiết loại enzim nào để phá hủy thành tế bào của vi khuẩn, giúp phagơ bơm axit nuclêic vào tế bào chất của vi khuẩn?
A. Lipaza B. Lizôzim C. Prôtêaza D. Nuclêaza
Câu 11: Sắp xếp các giai đoạn sau đây cho đúng thứ tự theo chu trình nhân lên của virut động vật:
a. hấp phụ b. sinh tổng hợp c. xâm nhập d. phóng thích e. lắp ráp.
A. a-c-b-e-d. B. b-e-a-c-d C. c-a-b-e-d D. a-c-e-b-d
Câu 12: Vi khuẩn Salmonella gây ngộ độc thực phẩm có thời gian thế hệ là 30 phút. Nếu có 4 tế bào nhiễm vào 1 miếng thịt (trong điều kiện tối ưu), theo lý thuyết, sau 3 giờ số lượng tế bào vi khuẩn Salmonella là bao nhiêu?
A. 12 B. 24 C. 64 D. 256
Câu 13: Tất cả các virus đều có
A. vỏ ngoài B. ADN C. gai glicôprôtêin D. vỏ capsit
Câu 14: Sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng?
(1) Cây xanh (2) Nấm (3) Trùng giày (4) Trùng roi xanh
(5) Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía (6) Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
A. (3), (4), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (1), (4), (6)
Câu 15: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. Vi khuẩn hiđro B. Vi khuẩn nitrat hóa
C. Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh D. Vi khuẩn lam
Câu 16: Sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ gồm các hình thức:
A. Phân đôi, nảy chồi, tiếp hợp B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử
C. Phân đôi, nảy chồi, bào tử noãn D. Phân đôi, nảy chồi, nội bào tử
Câu 17: Nếu một loại vi khuẩn phải mất 6 giờ mới làm cho 2 tế bào nhân lên thành 32 tế bào, hỏi thời gian thế hệ của chúng là bao nhiêu?
A. 1 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ 30 phút D. 8 giờ
Câu 18: Sau thời gian thế hệ, số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật biến đổi như thế nào?
A. Tăng gấp 3 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 2 lần D. Không đổi
Câu 19: Ống tiêu hóa của người đối với các loài vi sinh vật kí sinh có thể xem là hệ thống nuôi cấy
A. liên tục B. thường xuyên thay đổi thành phần
C. không liên tục D. vừa liên tục vừa không liên tục
Câu 20: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Chất kháng sinh B. Cồn iod C. Foocmalđêhit D. Các hợp chất phênol
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. Trong thời gian 800 phút nuôi cấy vi khuẩn ở điều kiện tối ưu, từ hai tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra 512 tế bào mới.
a. Hãy cho biết thời gian thế hệ của tế bào nói trên. (0,75đ)
b. Cho biết vi khuẩn đang nuôi cấy là vi khuẩn nào? (0,25đ)
Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo virus trần - chú thích rõ capsome, nucleocapsit, capsit, lõi trên hình vẽ (1,5đ)
Câu 3. Đọc thông tin dưới đây để trả lời 3 câu hỏi ở cuối đoạn thông tin. (2,5đ)
Ngày 5/4/2016, Bộ Y tế công bố 2 trường hợp nhiễm virus Zika đầu tiên ở Khánh Hòa và TP HCM.
Virut Zika được phát hiện đầu tiên vào năm 1947 tại khu rừng Zika của Uganda. Đến nay, WHO đã công bố virus Zika đã lây lan tới 61 quốc gia. Hiện chưa có thuốc điều trị đặc hiệu và chưa có vắcxin ngừa virus Zika.
Zika là một loại virus lây truyền qua muỗi Aedes (muỗi vằn) – loại muỗi truyền sốt xuất huyết và sốt vàng da. Với muỗi Aedes chỉ cần 3 ngày nghỉ ngơi có thể đẻ trứng liên tục, những quả trứng có thể tồn tại 1 năm mà không cần nước, khi gặp nước sẽ lập tức nở thành ấu trùng. Muỗi mang virus Zika thường cắn người vào ban ngày hơn là ban đêm.
Bệnh lây lan qua các con đường chính: Muỗi đốt; mẹ sang con khi sinh nhưng không lây qua sữa mẹ; qua đường máu và đường tình dục (ghi nhận hiếm).
Sự nhân lên của virus Zika rất nhanh. Các trường hợp nhiễm virus Zika có thời gian ủ bệnh từ 3-12 ngày. Tuy nhiên người nhiễm virus Zika hầu hết không biểu hiện triệu chứng, chỉ có khoảng 20% có các biểu hiện nhẹ như sốt, phát ban, đau khớp, viêm kết mạc mắt. Cho nên việc chẩn đoán gặp rất nhiều khó khăn.
Hai biến chứng hay gặp nhất ở cơ thể người bị nhiễm virus Zika là:
- Gây teo não thai nhi (trẻ sơ sinh) do mẹ bị nhiễm virus trong quá trình mang thai. khiến trẻ sinh ra có phần đầu dị thường, não phát triển lệch lạc hoặc không phát triển, dẫn đến khuyết tật về trí tuệ, vận động và ngôn ngữ, tuổi thọ thấp (gọi là "virus ăn não người").
- Gây hội chứng viêm đa rễ dây thần kinh Guillain-Barré, gây ra hiện tượng yếu cơ ở tay và chân, ngứa ran ở tay, chân (tê liệt thần kinh ở người lớn).
Nguồn: (1) Discovery, CNN, Diply, Buzzfeed
(2) The Verge, FDA, WHO
(3) Tri thức trẻ
Câu hỏi
a. Virus Zika thuộc nhóm virut kí sinh thực vật hay kí sinh động vật hay kí sinh vi khuẩn? Mô tả giai đoạn xâm nhập của virus này?
b. Từ thông tin trên, hãy cho biết bệnh teo não thai nhi và hội chứng viêm đa rễ dây thần kinh do mầm bệnh nào gây ra? Cho biết vật trung gian truyền các bệnh này?
c. Em hãy đề xuất biện pháp phòng ngừa sự lan truyền của virus Zika cho bản thân và cộng đồng ở địa phương em?
- Biện pháp diệt vật trung gian truyền bệnh
- Biện pháp tránh lây nhiễm bệnh cho cơ thể
- Biện pháp khác (dựa vào con đường lây truyền bệnh)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 (cơ bản)
Đáp án mã đề 531
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1A | 2B | 3D | 4D | 5A | 6B | 7A | 8C | 9A | 10B |
11A | 12D | 13D | 14C | 15D | 16B | 17C | 18C | 19A | 20A |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tóm tắt: t = 800'; No = 2 tế bào; Nt = 512 tế bào; n = ?; g = ? và ghi đúng Nt = No. 2n và g = t: n thì được 0,25 đ
Giải :
a. Trình bày rõ được cách tính n = 8 (0,5đ) và g = 100' (0,5đ)
b. Sinh vật trong bài toán đang nói đến là vi khuẩn lactic. ("Em có biết" tr.101) 0,25đ
Câu 2:
Yêu cầu:
- Hình vẽ đúng, rõ, đẹp: 0,5đ
- Mỗi chú thích đúng 0,25 đ
Câu 3
a. VR kí sinh động vật (0,25). Giai đoạn xâm nhập (tr. 119 sgk Sinh học 10CB) (0,5đ)
b. Mầm bệnh Zika: Virut Zika. (0,25đ)
Vật trung gian truyền bệnh Zika: Muỗi Aedes (muỗi vằn) (0,25đ)
c. Biện pháp phòng ngừa bệnh Zika ở địa phương
- Bảo vệ cơ thể khỏi muỗi đốt (mặc quần áo dài tay, màu sáng. Bôi thuốc chống muỗi, mắc màng để ngủ, không đến những vùng có dịch Zika. Khi bị sốt, cần đến ngay cơ sở y tế để được khám và tư vấn điều trị. Không tự ý điều trị tại nhà. Tích cực phối hợp địa phương trong việc phun thuốc diệt muỗi.
- Bảo vệ không gian sống của mình: xịt muỗi, phát quang bụi rậm, làm sạch ao tù, nước đọng quanh nhà, thay nước bình hoa, đậy kín vật dụng chứa nước, dùng thiên địch (nuôi cá 7 màu để diệt lăng quăng).
- Quan hệ tình dục có bảo vệ an toàn.