Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020 do thư viện đề thi Tìm Đáp Án sưu tầm. Đây là đề thi 1 tiết học kì 2 môn Sinh 10 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Sinh. Mời các bạn cùng tham khảo
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, TimDapAnmời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
- Học trực tuyến lớp 10 trên đài truyền hình Hà Nội
- Lịch phát sóng học trực tuyến cho học sinh lớp 10
- Đề cương ôn tập Hình 10 chương 2 năm học 2019 - 2020
- Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020
- Ma trận đề kiểm tra Hình 10 chương 3 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020
- Ma trận đề kiểm tra Đại số 10 chương 4 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020
- Ma trận đề kiểm tra Đại số 10 chương 6 trường THPT Hà Huy Tập năm học 2019 - 2020
- Ma trận đề kiểm tra lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
NHÓM SINH HỌC (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 10)
Tiết PPCT: 27
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Quang hợp
- Phân bào
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
2. Kĩ năng
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tính toán...
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Giải bài tập về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về quang hợp, phân bào, dinh dưỡng VSV
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (70% TNKQ + 30% TL)
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Chủ đề |
||||||||
|
TNKQ |
TL
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
1. Quang hợp
|
- Nêu định nghĩa quang hợp - Kể tên các nhóm sinh vật có khả năng quang hợp. - Viết phương trình tổng quát của quang hợp |
|
|
|
||||
Số câu: 1TL Số điểm: 1.5 |
Số câu : 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1.5 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
2. Phân bào
|
|
- Xác định số NST trong mỗi tế bào ở kì đầu/giữa/sau/cuối/ pha G1 /kì đầu I/cuối I/đầu II/cuối II khi 1 tế bào có bộ NST 4n, 6n, 8n thực hiện nguyên phân/giảm phân bình thường (Trường hợp tổng quát) - Xác định số NST / số cromatit trong mỗi tế bào ở kì giữa/ kì sau (của nguyên phân) ; kì giữa I/kì giữa II (của giảm phân) khi biết bộ NST lưỡng bội của loài là 2n - Xác định được điểm giống nhau giữa kì đầu/kì giữa/kì sau/kì cuối của nguyên phân và giảm phân II . |
- Xác định được kí hiệu NST trong mỗi tế bào ở pha G1/kì đầu/ kì giữa/kì cuối của 1 tế bào có bộ NST 2n thực hiện nguyên phân bình thường. - Xác định số tâm động/NST đơn/NST kép/crômatít ở kì đầu/giữa/sau/cuối của lần nguyên phân tiếp theo khi 1 tế bào mẹ nguyên phân k lần. - Xác định số lần nguyên phân khi biết bộ NST lưỡng bội (2n) của loài và số NST trong các tế bào con hoặc số NST MTCC cho 1 tế bào mẹ thực hiện nguyên phân.. - Xác định số NST đơn/kép trong mỗi tế bào ở kì đầu/giữa/sau/cuối /kì đầu I/cuối I/đầu II/cuối II khi 1 tế bào có bộ NST 4n/6n/8n thực hiện nguyên phân/giảm phân bình thường. (Trường hợp cụ thể) |
- Xác định tỷ lệ giao tử tạo ra khi a tế bào sinh tinh của cơ thể có n cặp gen dị hợp giảm phân bình thường - Xác định được số phát biểu đúng/sai dựa trên hình vẽ một tế bào của cơ thể lưỡng bội đang phân bào
|
||||
Số câu: 12 TN Số điểm: 4.2 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 5 Số điểm: 1.75 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 5 Số điểm: 1.75 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0.7 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
3. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
|
Nêu các loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm. |
- Xác định được hình thức dinh dưỡng của VSV dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu. - Xác định được MT nuôi cấy VSV dựa vào số lượng và thành phần các chất. - Xác định được hình thức dinh dưỡng của vi khuẩn lam/vi khuẩn nitrat hóa/vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục/động vật nguyên sinh. Xác định được nguồn năng lượng sử dụng trong quá trình dinh dưỡng của tảo đơn bào/vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh/vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía/động vật nguyên sinh. |
- Xác định được môi trường nuôi cấy/hình thức dinh dưỡng của VSV dựa vào nguồn năng lượng và số lượng, thành phần các chất. - Xác định số nhận định đúng/sai của thí nghiệm lên men lăctic và đối chứng - Xác định được VSV phân giải đường tạo axit lăctic/rượu/chất dinh dưỡng cho cây trồng.
|
Xác định được số nhận định đúng/sai của thí nghiệm nuôi cấy VSV.
|
||||
Số câu: 8TN + 1TL Số điểm: 4.3 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 1.5 |
Số câu: 4 Số điểm: 1.4 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 3 Số điểm: 1.05 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.35 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 20TN + 2TL Số điểm: 10 |
Số câu: 2 TL Số điểm: 3.0 |
Số câu: 9 TN Số điểm: 3.15 điểm
|
Số câu: 8 TN Số điểm: 2.8 điểm
|
Số câu: 3 TN Số điểm: 1 .05 điểm |
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020 được TimDapAnchia sẻ trên đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh ôn tập, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi HK 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt
.........................................
Ngoài Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm học 2019 - 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt