Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 là đề thi định kì cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4 có bảng ma trận đề thi và đáp án. Đây là đề thi nhằm đánh giá chất lượng học tập của các em học sinh lớp 4, giúp các em luyện tập và nâng cao kiến thức. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo.
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học
Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
A. LÝ THUYẾT VÀ TỰ LUẬN (7,0 điểm) 30 phút
Phần I: Lý thuyết (3,0 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Biểu tượng phần mềm Word là:
Câu 2. Nút lệnh dùng để chèn bảng trong văn bản là (0,5 điểm)
Câu 3. Để chèn hình mẫu vào văn bản, từ thẻ Insert, em nháy chuột vào nút lệnh nào?
Câu 4. Để cắt một phần văn bản em chọn nút lệnh nào?
A. Cut
B. Copy
C. Paste
D. Save
Câu 5. Để tạo một trang trình chiếu mới em chọn nút lệnh nào?
Câu 6. Trong PowerPoint để tạo hiệu ứng chuyển động cho văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Slide show
B. Design
C. Animations
D. Review
Câu 7. Tổ hợp phím bật/tắt chế độ in đậm trong trong PowerPoint?
A. Ctrl + N
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + M
Câu 8: Trong Power Point để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào?
A. F7
B. F
C. F5
D. F4
Câu 9: Trong phần mềm Logo, muốn rùa lùi 100 bước em dùng lệnh nào?
A. RT 100
B. LT 100
C. FD 100
D. BK 100
Câu 10. Lệnh Repeat 4[FD 100 RT 90] trong Logo sẽ vẽ được hình gì?
Câu 11: Trong phần mềm Logo, để thực hiện phép tính (10 + 5) : 2 + 5 x 3, em gõ lệnh:
A. Print (10 + 5) : 2 + 5 x 3
B. Label (10 + 5) : 2 + 5 x 3
C. Label 10 + 5 / 2 + 5 * 3
D. Print (10 + 5) / 2 + 5 * 3
Câu 12. Giả sử Rùa đang ở vị trí xuất phát. Theo em các lệnh nào viết được dòng chữ dưới đây: .
A. FD 100 LABEL [HELLO]
B. RT 30 LABEL [HELLO]
C. LT 100 LABEL [HELLO]
D. RT 90 LABEL [HELLO]
II. Tự luận(4,0 điểm)
Câu 1: Nêu các bước thực hiện sao chép và dán một phần văn bản? (2,0 điểm)
Câu 2: Hãy viết các lệnh để rùa vẽ hình chữ nhật với chiều dài 100 bước, chiều rộng 50 bước trong phần mềm Logo? (2,0 điểm)
B: THỰC HÀNH (3,0 điểm) 15 phút.
Mở phần mềm Powerpoint, thực hiện yêu cầu sau: (3 điểm)
Lưu ý: Ở mỗi trang em phải chọn hiệu ứng và màu nền cho phù hợp
Lưu bài vào ổ đĩa D: với tên tệp là TÊN EM – LỚP
* Trang 1: Chọn bố cục
- Tiêu đề: CÁC LOÀI HOA ĐẸP
- Tác giả: Tên của em – lớp
* Trang 2: Chọn bố cục
- Tiêu đề: HOA ĐÀO
- Nội dung:
+ Cột bên trái: Cây đào là cây cảnh quan trọng, tượng trưng cho mùa xuân ở miền Bắc. Cây hoa đào có thể trồng chậu trang trí ngày Tết hoặc trồng làm cây cảnh trong vườn hay công viên.
+ Cột bên phải: Chèn hình ảnh cây đào.
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học
A. TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN:
1. Trắc nghiệm(3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Chọn |
B |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
Chọn |
D |
B |
D |
B |
|
|
|
|
2. Tự Luận (4,0 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Các bước thực hiện để sao chép và dán một phần văn bản là: 1. Chọn phần văn bản muốn sao chép. 2. Trong thẻ Home chọn công cụ Sao chép (Copy) 3. Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. 4. Nháy chọn công cụ Dán (Paste) để dán nội dung. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
|
2 |
*Các lệnh để rùa vẽ hình chữ nhật với chiều dài 100 bước, chiều rộng 50 bước trong phần mềm Logo là: FD 100 50 RT 90 FD 50 RT 90 FD 100 100 RT 90 FD 50 RT90 |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
B: THỰC HÀNH (3,0 điểm)
Trình bày, định dạng, chọn màu nền và hiệu ứng bài trình chiếu đúng yêu cầu: 3 điểm
Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm
* Tùy vào mức độ đạt được của học sinh mà giáo viên cho điểm.
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Soạn thảo văn bản |
Số câu |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
5 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
3,0 |
30% |
|
2. Thiết kế bài trình chiếu |
Số câu |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
5 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
4,0 |
40% |
|
3. Thế giới logo |
Số câu |
3 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
Số điểm |
0,75 |
|
0,25 |
|
|
2,0 |
|
|
3,0 |
30% |
|
Tổng |
Số câu |
11 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
1 |
15 |
|
Số điểm |
2,75 |
- |
0,75 |
2,0 |
0 |
2,0 |
- |
3,0 |
10 |
|
|
Tỷ lệ % |
27,5% |
0% |
2,5% |
20% |
0% |
20% |
0% |
30% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lí thuyết (15') |
12 |
3 |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự luận (15') |
2 |
4 |
40% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành (15') |
1 |
3 |
30% |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học, Sử, Địa chuẩn kiến thức, kỹ năng của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.