Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao, đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích cho các thầy cô ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời các thầy cô cùng các em tham khảo.
I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số trong số 83 574 là
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là:
A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là:
A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 12190 B. 12280 C. 2280 D. 12290
Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 672 : 21 là:
A. 22 B. 23 C.32 D. 42
Câu 6: (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12 B. 102 C. 112 D. 510
Câu 7: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69
Câu 8: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075
Câu 9: (1 điểm) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: (1điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 8627 x 903 b) 41535 : 195
Câu 2: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75
Câu 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức
(2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 4: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đáp án và hướng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi ý khoanh tròn đúng được 0,5 điểm
(Câu 9: được 1đ)
Câu 1: D |
Câu 5: C |
Câu 2: C |
Câu 6: B |
Câu 3: A |
Câu 7: A |
Câu 4: B |
Câu 8: D |
Câu 9: a, AB; DC; b, AD
Phần II. Tự luận: (5đ)
Câu 1: Tính (1đ)
Câu 2 (0,5đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75
= 876 x (85 – 75)
= 876 x 10
= 8760
Câu 3: (1 đ)
(2100 + 45) x 4 + 1537 – 249
= 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249
= 9868
Câu 4: (2,5đ) Tóm tắt (0,25đ)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
(270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
163 - 56 = 107 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
(163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
163 x 107 = 17441 (m2) (0,25đ)
Đáp số: P: 540 m (0,25đ)
S: 17441m2
Ma trận câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần |
Câu |
Số ý |
Mạch nội dung kiến thức |
Mức |
Điểm |
|
I. Trắc nghiệm |
1 |
1 |
Số có nhiều chữ số (Giá trị của chữ số trong số có nhiều chữ số ) |
M1 |
0,5 |
5đ |
2 |
1 |
Phép cộng các số có đến sáu chữ số |
M1 |
0,5 |
||
3 |
1 |
Phép trừ các số có đến sáu chữ số |
M1 |
0,5 |
||
4 |
1 |
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 |
M1 |
0,5 |
||
5 |
1 |
Chia cho số có hai chữ số |
M1 |
0,5 |
||
6 |
1 |
Trung bình cộng |
M1 |
0,5 |
||
7 |
1 |
Đơn vị đo đại lượng (diện tích) |
M2 |
0,5 |
||
8 |
1 |
Đơn vị đo đại lượng (khối lượng) |
M1 |
0,5 |
||
9 |
1 |
Đoạn thẳng vuông góc, đoạn thẳng song song. |
M3 |
1 |
||
II. Tự luận |
1 |
a |
Phép nhân với số có nhiều chữ số |
M1 |
0,5 |
5đ |
b |
Phép chia với số có nhiều chữ số |
M1 |
0,5 |
|||
2 |
1 |
Tính bằng cách thuận tiện |
M 3 |
0,5 |
||
3 |
1 |
Tính giá trị biểu thức |
M2 |
1 |
||
4 |
a |
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và có nội dung hình học |
M4 |
2,5 |
||
b |
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên Tìm Đáp Án.