Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 là đề thi định kì cuối học kì 1 gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo, đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích cho các thầy cô ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời các thầy cô cùng các em tham khảo đề và các bộ đề thi học kì 1 lớp 4 chi tiết.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN
LỚP: 4
Năm học: 2017 - 2018
Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. (M1 – 1đ) a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000.
B. 80 000
C. 800
D. 80
b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 0910
Câu 2. (M1 – 1đ) Kết quả của phép tính 320 : 40 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 3. (M2 – 1đ) Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:
A. 24 dư 51
B. 24 dư 1
C. 24 dư 5
D. 24 dư 15
Câu 4. (M2 – 1đ) 37 x 11 = ?
A. 307
B. 407
C. 507
D. 370
Câu 5. (M3 – 1đ) a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là:
A. 1235
B. 1523
C. 1325
D. 1352
b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là :
A. 488
B. 388
C. 588
D. 688
Câu 6. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
b. 2 phút 15 giây = .... giây?
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
Câu 7. (M3 – 1đ) a. 2m 5cm = ….. cm.
A. 250
B. 205
C. 25
D. 2500
b. 15dm2 5 cm2 = ….. cm2
A. 155
B. 1550
C. 1505
D. 1055
Câu 8. (M3 – 1đ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 24 cm2
B. 7 cm2
C. 14 cm2
D. 12 cm2
Câu 9. (M4 – 1đ): Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M4 – 1đ): Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) A. 8 000.
b) B. 23 000 910
Câu 2: 1đ B. 8
Câu 3: 1đ A. 24 dư 51
Câu 4: 1đ B. 407
Câu 5: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) C. 1325
b) B. 388
Câu 6: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) C. 2085
b) A. 135
Câu 7: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) B. 205
b) C. 1505
Câu 8: 1đ D. 12 cm2
Câu 9: 1đ Bài giải
Hai lần tuổi cuổi con là:(0,15 đ)
57 – 33 = 24 (tuổi) (0,15 đ)
Tuổi của con là:(0,15 đ)
24 : 2 = 12 (tuổi)(0,15 đ)
Tuổi của mẹ là: (0,15 đ)
12 + 33 = 45 (tuổi) (0,15 đ)
Đáp số: tuổi con: 12 tuổi; tuổi mẹ: 45 tuổi (0,1 đ)
Câu 10: 1đ Bài giải
5 ô tô đầu chuyển được là: (0,15 đ)
5 x 36 = 180 (tạ) (0,15 đ)
4 ô tô sau chở được là: (0,15 đ)
4 x 45 = 180 (tạ) (0,15 đ)
9 ô tô chuyển được là: (0,15 đ)
180 + 180 = 360 (tạ) = 36 (tấn) (0,15 đ)
Đáp số: 36 tấn (0,1 đ)
Khung ma trận có nội dung các mạch kiến thức Toán lớp 4
Mạch kiến thức và kĩ năng | Số câu Số điểm | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng |
1. Số học: - Đọc viết số có nhiều chữ số; giá trị của chữ số - Phép cộng, trừ có nhớ 2 lần, nhân với số có 2,3 chữ số, chia cho số có 2,3 chữ số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Tính chất của các phép tính. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm số trung bình cộng |
Số câu
| 2 | 2 | 1 | 2 | 7 |
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | 7 | |
2. Đại lượng và đo đại lượng - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích. |
Số câu
| 1 | 1 | 2 | ||
Số điểm
| 1 | 1 | 2 | |||
3. Hình học - Tính được diện tích hình chữ nhật |
Số câu
| 1 | 1 | |||
Số điểm
| 1 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 3 | 2 | 10 |
Số điểm | 2 | 3 | 3 | 2 | 10 |
Khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
1. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | |||||||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 9,10 | ||||||||||||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | ||||||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Câu số | 6 | 7 | ||||||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
3. Hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Câu số | 8 | |||||||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||||||||
Số điểm | 2 | 3 | 3 | 2 | 8 | 2 |
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên Tìm Đáp Án.