Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 có đáp án và bảng ma trận chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Số 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2 đ)
a/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là:
A. 50640
B. 65040
C. 5640
D. 6540
b/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là:
A. 900
B. 9000
C. 900 000
D. 90 000
c/- Số bé nhất trong các số 968 921 ; 967 812 ; 969 214 ; 964 941 là:
A. 968 921
B. 967 812
C. 969 214
D. 964 941
d/-Giá trị của biểu thức a + b x c. Với a = 60 ; b = 50 ; c = 100
A. 210
B. 5060
C. 2100
D. 5600
Bài 2: Đúng ghi Đ ; sai ghi S (1 đ)
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 đ)
a/-Biết của một bao gạo nặng 20 kg. Ba bao gạo như thế cân nặng là:
A. 10 kg
B. 40 kg
C. 60 kg
D. 120 kg
b/- Một hình vuông có diện tích 1 m2 được xếp bằng các ô vuông nhỏ có diện tích 1 cm2. Nếu ta xếp các ô vuông này liên tiếp nhau thành một hàng thẳng thì hàng đó dài bao nhiêu mét?
A. 1m
B. 10 m
C. 100 m
D. 1000 m
Bài 4: Cho hình vẽ sau, nối ý đúng cho từng hình (1 đ)
Hình A có góc bẹt là |
|
A. Đỉnh H ; cạnh HA ; HB |
|
|
B. Đỉnh A ; cạnh AC; AB |
Hình B có góc tù là |
|
C. Đỉnh N ; cạnh NM ; NP |
|
|
D. Đỉnh M ; cạnh MN ; MQ |
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Bài 1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
372549 + 459521
b. 920460 - 510754
c. 2713 x 205
d. 1980: 15
Bài 2- Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện: (1 đ)
a/- 2 x 39 x 5 =
b/- 769 x 85 – 769 x 75
Bài 3- Hiện nay mẹ hơn con 26 tuổi. Biết 3 năm trước tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay? (2 đ)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2 đ)
a/- Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: B. 65040
b/- Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là: C. 900 000
c/- Số bé nhất trong các số 968 921 ; 967 812 ; 969 214 ; 964 941 là: D. 964 941
d/-Giá trị của biểu thức a + b x c . Với a = 60 ; b = 50 ; c = 100 là: B. 5060
Bài 2: Đúng ghi Đ ; sai ghi S (1 đ)
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. Đ
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây S
c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm S
d/- Năm nhuận có 366 ngày Đ
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 đ)
a/-Biết 1/2 của một bao gạo nặng 20 kg, ba bao gạo như thế cân nặng là: D. 120 kg
Ba bao gạo nặng = 20 x 2 x 3 = 120 kg
b/- C. 100 m
1 m2 = 10000 cm2.
Hình vuông có DT 1 m2 thì chứa 10000 hình vuông nhỏ có DT = 1 cm2
Hình vuông có DT = 1 cm2 có cạnh 1 cm
Xếp 10000 hình vuông có cạnh 1cm được chiều dài 10000 cm = 100 m
Bài 4:
Hình A có góc bẹt là: A. Đỉnh H ; cạnh HA ; HB
Hình B có góc tù là: D. Đỉnh M ; cạnh MN ; MQ
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Bài 1
Bài 2
a/- 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 |
b/- 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x (85 – 75) = 769 x 10 = 7690 |
Bài 3.
Tuổi con ba năm trước:
(48 – 26): 2 = 11 (tuổi)
Tuổi con hiện nay:
11 + 3 = 14 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay:
14 + 26 = 40 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con 14 tuổi
Tuổi mẹ 40 tuổi
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1/ Chữ số 8 trong số 57 890 462 có giá trị là:
a. 8 000 000
b. 800 000
c. 80 000
d. 8 000
Câu 2/ Hai thùng đựng 140 lít nước. Số nước đựng trong thùng thứ nhất nhiều hơn số nước trong thùng thứ hai là 32 lít. Thùng thứ nhất có số lít nước là:
a. 70
b. 54
c. 108
d. 86
Câu 3/ Kết quả của biểu thức 288: (8 x 2) là:
a. 18
b. 72
c. 144
d. 36
Câu 4/ Khối lớp 5 xếp thành 16 hàng mỗi hàng có 11 học sinh, khối lớp 4 xếp 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Vậy số học sinh của cả hai khối là:
a. 330 học sinh
b. 333 học sinh
c. 341 học sinh
d. 343 học sinh
Câu 5/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 1m2 75 cm2 = 10 075cm2
b. Khi chia 145 000 cho 400 ta được thương bằng 362 dư 2
c. Số liền trước của số 11000 là số 10990
d. Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938, năm đó thuộc thế kỉ thứ X.
Câu 6/ Trong hình bên (hình H) có:
a. 6 góc nhọn
b. 9 góc nhọn
c. 12 góc nhọn
d. 18 góc nhọn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Làm các bài tập sau
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
6965 + 796
62017 - 4594
347 x 108
21344: 134
Bài 2/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
12056 – 25 x (452 – 248)
Bài 3/ (2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 360 m, chiều dài hơn chiều rộng 40 m. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình cứ 1 m2 thu được 4 kg rau. Hỏi trên cả mảnh đất người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
Bài 4 (0,5 điểm) Trung bình cộng của 4 số bằng 30. Trung bình cộng của 3 số đầu bằng 26, trung bình cộng của 3 số cuối bằng 32. Vậy trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là:……………………..
>> Tham khảo: Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 Có đáp án
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) | ||
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
Đáp án b |
0.5 |
Câu 2 |
Đáp án d |
0.5 |
Câu 3 |
Đáp án a |
0.5 |
câu 4 |
Đáp án c |
1 |
câu 5 |
A- Đ, B- S, C – S, D- Đ |
1 |
Câu 6 |
c. 12 |
0.5 |
II- PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm |
||
Bài 1 |
Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm. |
2 |
Bài 2 |
Tính đúng giá trị của biểu thức 12056 – 25 x (452 – 248) 12 056 – 25 x 204 cho 0.5 đ 12056- 5100 = 6956 cho 0.5 đ |
1 |
Bài 3 |
Nửa chu vi mảnh đất là: 360: 2= 180 (m) cho 0.5 đ Chiều dài mảnh đất là: (180 + 40) : 2 = 110 (m) cho 0.25 đ Chiều rộng mảnh đất là: 110- 40 = 70 (m) cho 0.25 đ Diện tích mảnh đất là: 110 x 70 = 7700 (m2) cho 0.5 đ Số rau thu hoạch được trên mảnh đất là: 4 x 7700 = 30800 (kg) cho 0.5 điểm 30800 kg = 308 tạ cho 0.5 điểm Thiếu đáp số không trừ điểm |
2.5 |
Bài 4 |
Tổng 4 số đầu là 30 x 4=120 Tổng 3 số đầu là 26 x 3=78 Số hạng thứ 4 là 120 - 78 = 42 Tổng 3 số cuối là 32 x 3=96 Trung bình cộng của số hạng thứ 2 và thứ 3 là (96-42): 2=27 Đáp số: 27 Trả lời đúng cho 0.5 điểm |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán bao gồm đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập ôn tập toán số học và hình học lớp 4 cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là đề thi cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.