Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015 gồm 4 mã đề có đáp án đi kèm. Đề kiểm tra bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm với phạm vi kiến thức nằm trong chương trình Sinh học lớp 11 học kì I. Hi vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ có kết quả cao trong kỳ thi học kì I sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 11 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014-2015

Môn: Sinh học - Lớp: 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề 132

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24)

Câu 1: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là

A. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5-điphôtphat) → cố định CO2.

B. khử APG thành AlPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5-điphôtphat).

C. cố định CO2 → khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat).

D. cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5-điphôtphat) → khử APG thành AlPG.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc tính của huyết áp?

A. Tim đập nhanh và mạnh làm giảm huyết áp; tim đập chậm, yếu làm tăng huyết áp.

B. Càng xa tim huyết áp càng giảm và huyết áp thấp nhất là ở các mao mạch.

C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim dãn, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim co.

D. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.

Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây sẽ làm cây héo rũ và chết khi ta bón phân cho cây quá liều lượng?

A. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con.

B. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngoài đất quá cao.

C. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngộ độc.

D. Phân bón làm cây nóng quá gây nên cháy lá, khô thân.

Câu 4: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân, chu trình crep, chuỗi truyền electron diễn ra lần lượt ở các bộ phận đó là

A. màng trong ti thể, tế bào chất, chất nền ti thể. B. tế bào chất, chất nền ti thể, màng trong ti thể.

C. tế bào chất, màng trong ti thể, chất nền ti thể. D. màng trong ti thể, chất nền ti thể, tế bào chất.

Câu 5: Quá trình trao đổi khí trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?

A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.

B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.

D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.

Câu 6: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não nên khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não nên khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não nên khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não nên khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 7: Nồng độ ôxi giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi

B. không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào.

C. máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào.

D. không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi.

Câu 8: Khái niệm pha sáng trong quang hợp là

A. pha sáng trong quang hợp diễn ra ở Tilacôit.

B. pha sáng trong quang hợp giải phóng ra oxy từ phân tử nước.

C. pha sáng trong quang hợp diễn ra quá trình quang phân li nước.

D. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

Câu 9: Sự vận chuyển nước và muối khoáng theo con đường tế bào chất là

A. con đường vận chuyển nước và khoáng đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào.

B. con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào.

C. con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo không gian giữa các tế bào và không gian giữa các bó sợi xenlulôzơ bên trong thành tế bào.

D. con đường vận chuyển nước và khoáng đi theo các các cầu nối nguyên sinh chất giữa các tế bào.

Câu 10: Trao đổi nước ở thực vật C3 khác với thực vật C4 như thế nào?

A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.

B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.

C. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.

D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.

Câu 11: Thực vật chỉ hấp thụ nitơ trong đất ở dạng nào?

A. NH3, NO3-, NH4+. B. Nitơ tự do (N2) và nitrat (NO3-).

C. Nitrat (NO3-) và amôni (NH4+). D. Amôni (NH4+) và Nitơ tự do (N2).

Câu 12: Các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?

A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.

B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần tiêu hao năng lượng.

C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng.

D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ không cần tiêu hao năng lượng.

Câu 13: Cho các yếu tố sau:

1. Lực co tim 2. Khối lượng máu 3. Nhịp tim

4. Số lượng hồng cầu 5. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu

Có bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự thay đổi huyết áp?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 14: Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục. Nhóm nguyên tố nào sau đây liên quan đến hiện tượng này?

A. N, K, Mn. B. N, Mg, Fe. C. S, P, K. D. P, K, Fe.

Câu 15: Máu chảy chậm trong mao mạch rất thuận lợi cho việc

A. cung cấp đầy đủ O2 từ máu cho các tế bào.

B. nhận CO2 của tế bào vào máu để vận chuyển lên phổi.

C. trao đổi chất và khí giữa máu với tế bào.

D. duy trì huyết áp bình thường trong cơ thể.

Câu 16: Đường phân là quá trình

A. phân giải glucôzơ thành axit pyruvic không có sự tham gia của ôxi.

B. phân giải glucôzơ thành CO2 và nước có sự tham gia của ôxi.

C. phân giải glucôzơ thành CO2 và nước không có sự tham gia của ôxi.

D. phân giải glucôzơ thành axit pyruvic có sự tham gia của ôxi.

Câu 17: Cố định nitơ phân tử là quá trình

A. khử NO2 để tạo thành nitơ phân tử. B. liên kết N2 để tạo thành NO2.

C. chuyển NO2 thành NH3. D. liên kết N2 với H2 thành NH3.

Câu 18: Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.

Câu 19: Hình thức tiêu hóa ở trùng giày là

A. tiêu hóa cơ học và hóa học trong túi tiêu hóa. B. tiêu hóa nội bào.

C. tiêu hóa trong ống tiêu hóa. D. tiêu hóa nội bào và ngoại bào.

Câu 20: Điểm bù ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp gấp 2 lần cường độ hô hấp.

C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp.

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11

Mã đề 132

Mã đề 209

Mã đề 357

Mã đề 485

1

C

1

A

1

B

1

D

2

D

2

C

2

D

2

C

3

B

3

A

3

D

3

D

4

B

4

A

4

A

4

A

5

C

5

B

5

C

5

A

6

A

6

B

6

B

6

C

7

B

7

D

7

C

7

C

8

D

8

C

8

B

8

D

9

A

9

D

9

A

9

D

10

D

10

C

10

D

10

A

11

C

11

C

11

A

11

B

12

C

12

A

12

A

12

C

13

D

13

C

13

C

13

A

14

B

14

B

14

C

14

D

15

C

15

C

15

C

15

B

16

A

16

D

16

D

16

D

17

D

17

D

17

B

17

B

18

C

18

B

18

C

18

C

19

B

19

D

19

D

19

D

20

D

20

C

20

A

20

C

21

C

21

A

21

C

21

C

22

D

22

A

22

D

22

A

23

A

23

C

23

D

23

A

24

A

24

D

24

A

24

C

25

D

25

D

25

B

25

A

26

B

26

B

26

D

26

B

27

A

27

A

27

B

27

B

28

A

28

B

28

D

28

A

29

D

29

B

29

A

29

D

30

B

30

D

30

C

30

D

31

B

31

C

31

B

31

C

32

A

32

B

32

C

32

B

33

C

33

B

33

B

33

B

34

B

34

D

34

B

34

A

35

C

35

A

35

A

35

B

36

A

36

A

36

A

36

B

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!