Đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4 trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm học 2016 - 2017 là đề thi kiểm tra định kì học kì 1 có đáp án và bảng ma trận theo thông tư 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về.
Trắc nghiệm online: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý trường tiểu học An Lạc, Lục Yên năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường tiểu học Kim Đồng, Quảng Nam năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
PHÒNG GD&ĐT LỤC YÊN TRƯỜNG TH &THCS AN LẠC Họ và tên:…………………………… Lớp: 4 | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2016- 2017 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 4 Thời gian 60 phút |
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.
Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?
A. 40. B. 179. C. 938. D. 968.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Cả hai ý trên đều sai
Câu 4 (0,5 điểm): Nhà Trần đã lập ra "Hà đê sứ" để làm gì?
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
Câu 5 (2 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A | B |
A. Xây thành Cổ Loa | 1. An Dương Vương |
B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt | 2.Trần Hưng Đạo |
C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. | 3. Lý Công Uẩn |
D. Dời kinh đô ra Thăng Long | 4. Lý Thường Kiệt |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
.................................................................................................................................................................................
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7 (0,5 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 8 (0,5 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 9 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:
A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Lạt C. Thành phố Nha Trang
Câu 11 (2 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên dân | B Hoạt động sản xuất của ngườidân |
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan. | A. Khai thác sức nước. |
2. Có nhiều loại rừng. | B. Khai thác gỗ và lâm sản. |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. | C. Chăn nuôi gia súc. |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn. | D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. |
II. TỰ LUẬN:
Câu 12 (1 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Đáp án và hướng dẫn giải môn Sử - Địa lớp 4
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5:
A - 1
B - 4
C - 2
D - 3
Câu 6:
Trả lời: Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: B
Câu 11:
1 - D
2 - B
3 - A
4 - C
Câu 12:
- Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp.
- Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để ngăn lũ.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Sử - Địa lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Lịch sử | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
| Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 |
|
Địa lí | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 |
|
| Câu số | 7,8 | 9,10 | 11 | 12 |