Đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án bao gồm đầy đủ dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận môn Lịch sử Địa lí khác nhau được biên soạn bám sát nội dung SGK môn Lịch sử Địa lí lớp 4 - Kết nối tri thức. Mời bạn đọc tham khảo, download đề thi kèm đáp án.
Đề thi Học kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án
I. Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm) Đặc điểm chính của địa hình ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? M1
A. Địa hình tương đối bằng phẳng.
B. Địa hình gồm các Cao Nguyên xếp tầng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Địa hình có dạng hình tam giác.
Câu 2. (1 điểm) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào? M1
A. Dãy Trường Sơn
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Tam Đảo
D. Cánh Cung Đông Triều.
Câu 3. (1 điểm) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào? M1
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
B .Ngày 30 tháng 4 hằng năm.
C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.
Câu 4. (1 điểm) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào thời gian nào? M1
A. 2/9/1944.
B. 2/9/1945.
C. 2/9/1946.
D. 2/9/1947.
Câu 5. (1 điểm) Vì sao vùng Đồng bằng Bắc bộ có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta? M2
A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao thông và sản xuất.
B. Do có nền văn hoá lâu đời, đất rộng, có nhiều đặc sản.
C. Do đất đai màu mỡ và có nhiều khoáng sản, hải sản.
D. Do có nhiều lễ hội lớn như: hội Lim, hội Gióng, hội Phủ Giầy,…
Câu 6. (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. M2
Cột A | Cột B | |
1. Người dân ở Đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là | a. vùng lúa lớn thứ 2 cả nước. | |
2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng Đồng bằng Bắc bộ do | b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, làm gốm,… | |
3. Đồng bằng Bắc bộ là | c. dân tộc kinh | |
4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có nhiều nghề thử công truyền thống như: | d. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống và sản xuất. |
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: M2
☐ Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Quảng Nam là: Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kon Tum.
☐ Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương.
☐ Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế.
☐ Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền.
Câu 8. (1 điểm) Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. M2
Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………… (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là …………… Từ đó, nơi đây là …………….của các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 9. (1 điểm) Sau khi tìm hiểu về khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám em có cảm nghĩ gì về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam? M3
Câu 10. (1 điểm) Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? M3
II. Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý đúng | C | B | C | B | A |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 6. (1 điểm) HS nối đúng mỗi thông tin ghi 0,25 điểm.
Câu 7. (1 điểm) HS điểm đúng mỗi ô ghi 0,25 điểm.
Đ Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Quảng Nam là: Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kon Tum.
S Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương.
S Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế.
Đ Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền.
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm.
Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là Thăng Long Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại Lý, Trần, Hậu Lê Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 9: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
Câu 10: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
III. Ma trận Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 1: Địa phương em |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
||||||
Câu số |
7 |
10 |
7 |
10 |
||||||
Chủ đề 2: Trung du và miền núi bắc bộ |
Số câu |
3 |
3 |
|||||||
Số điểm |
3đ |
3đ |
||||||||
Câu số |
1,2,3 |
1,2,3 |
||||||||
Chủ đề 3: Đồng bằng bắc bộ |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
4 |
1 |
||||
Số điểm |
1đ |
3đ |
1đ |
4đ |
1đ |
|||||
Câu số |
4 |
5,6,8 |
9 |
4.5.6.8 |
9 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
8 |
2 |
||||
Số điểm |
4đ |
4đ |
2đ |
8đ |
2đ |
Trên đây là Đề thi môn Lịch sử Địa lí lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án. Tìm Đáp Án hy vọng rằng tài liệu Đề kiểm tra Lịch sử & Địa lí lớp 4 có đáp án trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
>> Tham khảo thêm: Bộ Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lí sách mới năm 2023