Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Minh Hưng B, Bình Phước năm 2017 - 2018 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án và bảng ma trận chi tiết kèm theo cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HƯNG B Họ và tên …………………………… Lớp: 3…………………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Toán Ngày KT ……/12 / 2017 Thời gian: 40 phút |
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985 B. 955 C. 945 D. 935
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Kết quả của phép tính: 366 : 6 là:
A. 65 B. 61 C. 53 D. 51
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
A. 54 B. 53 C. 52
Câu 4. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m 5dm = ...... dm.
A. 405 B. 450 C. 45
Câu 5. Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 3
B. 2
C. 4
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm
Câu 7. 125 + 238 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 363 B. 369 C. 378
Câu 8. 842 - 632 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 220 B. 210 C. 330
Câu 9. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Gấp số 6 lên 7 lần ta được số?
A. 42 B. 24 C. 13
Câu 10. Tìm x:
a) X x 5 = 35 b) X - 526 = 313
Câu 11. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được 1/4 số trang đó.
Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu?
- Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc?
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 học kì 1
* Căn cứ để giáo viên đánh giá, ghi nhận xét:
Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được; cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân. Tổng điểm được làm tròn 0,5 thành 1 (Tùy theo mỗi bài toán, học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
C |
1 |
2 |
B |
1 |
3 |
C |
1 |
4 |
C |
1 |
5 |
B |
1 |
6 |
A |
1 |
7 |
A |
0,5 |
8 |
B |
0,5 |
9 |
A |
1 |
II. Phần tự luận
Câu |
Nội dung |
Điểm |
10 |
a, X x 5 = 35 b, X – 526 = 313 X = 35 : 5 X = 313 + 526 X = 7 X = 839 |
a, 0,5 b, 0,5 |
11 |
Số trang sách Bình đã đọc là: |
0,15 |
128: 4 = 32 (trang) |
0,25 |
|
Số trang sách mà Bình chưa đọc là: |
0,15 |
|
128 – 32 = 96 (trang) |
0,25 |
|
Đáp số: 96 trang |
0,2 |
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo thông tư 22 và bộ đề thi học kì 1 lớp 3 mới nhất qua chuyên mục đề thi học kì 1 của chúng tôi. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 3 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.