Đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới cuối học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2018 - 2019 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.

brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag

Màu sắc

Đồ dùng học tập

Con vật

Key: Màu sắc: Brown, white, gray, purple

Đồ dùng học tập: desk, chair, eraser, bag

Con vật: cat, bird,

II- Điền từ thích hợp vào chỗ trống

my a this am your color an your how what you

1. ______________ is a desk.

2. It’s _________ eraser.

3. __________ is this?

4. It’s ________ ruler.

5. What’s __________ name?

6. I _______ Jenny.

7. __________ name is Andy.

8. ___________ are you?

9. I’m fine. Thank _________.

10. What __________ is this? It’s a red and green book.

Key: 1. This 2. an 3. what 4. a 5. your 6. am 7. My 8. How 9. you 10. is

III- Trả lời câu hỏi.

1. What’s your name?

____________________

2. What’s color is your bag?

_____________________

Key: 1. My name is Le 2. My bag’s colour is black.

IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

Key: 1. is 2. Put 3. Touch 4. Pick 5. My

V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.

1.

V.1

What is this?

It’s __________________

2.

V.2

Is it a ________________?

Yes, it is.

3.

V.3

Is it a pencil?

No, it isn’t. It’s ______________.

4.

V. 4

What is this?

It’s __________________

Key: 1. yolo 2. robot 3. pen 4. bicycle/ bike

VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.

A

B

1. Sit down.

2. Close your book.

3. Take out your book.

4. Pick up your pencil.

5. Raise your hand.

a. Put your hand down.

b. Put your book away.

c. Put your pencil down.

d. Open your book.

e. Stand up.

Key: 1. e 2. d 3. b 4. c 5. a

VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.

1. name / your / Write /.

---------------------------------------------------------

2. the / Look / board / at /.

--------------------------------------------------------

3. Be / please / quiet /.

---------------------------------------------------------

4. teacher / Point / the / to /.

-----------------------------------------------------

5. desk / Touch / your /.

---------------------------------------------------------

Key: 1. Write your name.

2. Look at the board.

3. Be quite, please.

4. Point to the teacher.

5. Touch your desk.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 mới cập nhật trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!