Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 3 do Tìm Đáp Án tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi học kì 1 lớp 3 đi kèm đáp án.
Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 4 có file nghe MỚI
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh
- Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3
- Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề 3
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 3
Bản quyền thuộc về TimDapAnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. music room | B. computer room | C. gym | D. playground |
2. A. in | B. on | C. at | D. ox |
3. A. rubber | B. pencil - case | C. newspaper | D. notebook |
Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1. A. eat | B. teacher | C. read | D. head |
2. A. kitchen | B. Christmas | C. children | D. chicken |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. __________! This is my school bag
A. Looks
B. Looking
C. Look
D. Looked
2. Please, _________ down!
A. sat
B. sits
C. sit
D. sitting
3. Do you like ______ hide and seek?
A. play
B. played
C. plays
D. playing
4. _______ do you spell your name?
A. Who
B. How
C. What
D. When
5. These _______ my school things
A. are
B. is
C. isn’t
D. be
6. ______ is the bear? - It’s brown
A. What
B. What number
C. What colour
D. Who
7. We like playing soccer _________.
A. very
B. much
C. very much
D. many
8. Close your ________, please
A. year
B. book
C. old
D. how
9. How old are you?” - “I am ten ________”
A. year
B. years
C. old
D. years old
10. What is this? - It’s a __________.
A. books
B. notebooks
C. apple
D. pencil sharpener
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. What (be) they? - They (be) bears
_________________________________________________
2. How (be) your grandmother, today? - She (be) great
_________________________________________________
3. What (be) your favorite color? - I (like) pink
_________________________________________________
4. How they (go) to school? - They (go) to school on foot.
_________________________________________________
5. What color (be) your car?
_________________________________________________
Exercise 5: Read and answer the following questions
His name is Jake. Jake is from Canada. He is twelve. He is a good friend. Jake has got a pet. It is a dog. His pet’s name is Rick. Rick is black. He is seven. Jake loves his pet.
1. What is the boy’s name?
_________________________________________________
2. Where is Jake from?
_________________________________________________
3. How old is he?
_________________________________________________
4. What is his pet’s name?
_________________________________________________
5. What color is Rick?
_________________________________________________
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. days/ seven/ week/ a/ in/ are/ there/ ./
_________________________________________________
2. many/ months/ how/ year/ a/ in/ there/ are/ ?/
_________________________________________________
3. house/ a/ living-room/ her/ has/ large/ ./
_________________________________________________
4. drink/ father/ my/ likes/ tea/ to/ ./
_________________________________________________
5. her/ classroom/ small/ nice/ but/ is
_________________________________________________
-The end-
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề 3
Exercise 1: Choose the odd one out
1. D
2. D
3. C
Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1. D
2. B
Exercise 3: Choose the correct answer
1. C | 2. C | 3. D | 4. B | 5. A |
6. C | 7. C | 8. B | 9. D | 10. D |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1.What are they? - They are bears
2.How is your grandmother, today? - She is great
3.What is your favorite color? - I like pink
4.How do they go to school? - They go to school on foot.
5.What color is your car?
Exercise 5: Read and answer the following questions
1. His name’s Jake
2. He is from Canada
3. He is twelve
4. His pet’s name is Rick
5. Rick is black
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. There are seven days in a week
2. How many months are there in a year?
3. Her house has a large living-room
4. My father likes to drink tea.
5. Her classroom is small but nice
Trên đây Tìm Đáp Án đã giới thiệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 3. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1, ..... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.