Mời các bạn tham khảo Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 có đáp án trường THCS Nam Tiến năm học 2021 - 2022 do TimDapAnsưu tầm và đăng tải sau đây. Đề kiểm tra bao gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình ra đề, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Sinh học 7 khác nhau.

TRƯỜNG THCS NAM TIẾN

Họ và tên học sinh:

Lớp:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: SINH 7 TIẾT PPCT: 18

( Thời gian làm bài: 45 phút)

( Đề thi gồm có: 3 trang )

Điểm

Lời phê của giáo viên

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 môn Sinh

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TN

TN

TN

Ngành động vật nguyên sinh

C1, C2, C3

C4,

C5

C6, C7

Số câu

3

2

2

7

Số điểm

1,2đ

0,8đ

0,8đ

2,8đ

Ngành ruột khoang

C8, C9

C10, C11,

C13,C14

C12

Số câu

2

2

2

1

7

Số điểm

0,8đ

0,8đ

0,8đ

0,4đ

2,8đ

Các ngành giun

C15, C16, C17, C18,

C19,C20

C24

C21, C22, C23

C25

Số câu

4

3

3

1

11

Số điểm

1,6đ

1,2đ

1,2đ

0,4đ

4,4đ

Tổng số câu

9

7

7

2

25

Tổng số điểm

3,6đ

2,8đ

2,8đ

0,8đ

10đ

Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Sinh học

Câu 1: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là

A. bắt mồi.

B. định hướng.

C. kéo dài roi.

D. điều khiển roi.

Câu 2: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là

A. nhân tế bào

B. không bào co bóp

C. điểm mắt

D. roi

Câu 3: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

C. Có khả năng tự dưỡng.

D. Di chuyển nhờ lông bơi.

Câu 4: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.

B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.

D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 5: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

A. 3 tháng.

B. 6 tháng.

C. 9 tháng.

D. 12 tháng.

Câu 6: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là

A. trong máu.

B. khoang miệng.

C. ở gan.

D. ở thành ruột.

Câu 7: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A. Mắc màn khi đi ngủ.

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh.

Câu 8: Hình dạng của thuỷ tức là

A. dạng trụ dài.

B. hình cầu.

C. hình đĩa.

D. hình nấm.

Câu 9: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?

A. Phân đôi.

B. Mọc chồi

C. Tạo thành bào tử.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 11: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

A. Thuỷ tức.

B. Hải quỳ.

C. San hô.

D. Sứa.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

A. Kiểu ruột hình túi.

B. Cơ thể đối xứng toả tròn.

C. Sống thành tập đoàn.

D. Thích nghi với lối sống bám.

Câu 13: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:

A. Tự dưỡng

B. Dị dưỡng

C. Kí sinh

D. Cộng sinh

Câu 14: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?

A. Cung cấp vật liệu xây dựng.

B. Nghiên cứu địa tầng.

C. Thức ăn cho con người và động vật.

D. Vật trang trí, trang sức.

Câu 15: Giun dẹp thường kí sinh ở

A. Trong máu

B. Trong mật và gan

C. Trong ruột

D. Cả A, B và C

Câu 16: Giun đất di chuyển nhờ

A. Lông bơi

B. Vòng tơ

C. Chun giãn cơ thể

D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.

Câu 17: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi

B. Chân bên

C. Chun giãn cơ thể

D. Giác bám

Câu 18: Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở

A. Hạch não

B. Vòng thần kinh hầu

C. Hạch dưới hầu

D. Hạch ở vùng đuôi

Câu 19: Bộ phận tương tự “tim„ của giun đất nằm ở

A. Mạch lưng

B. Mạch vòng

C. Mạch bụng

D. Mạch vòng vùng hầu

Câu 20: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt

B. Miệng

C. Bề mặt da

D. Hậu môn

Câu 21: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Kén sán

B. Ấu trùng trong ốc

C. Ấu trùng lông

D. Ấu trùng đuôi

Câu 22: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở

A. Đầu

B. Đốt đuôi

C. Giữa cơ thể

D. Đai sinh dục

Câu 23: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A. Tự thụ tinh

B. Thụ tinh ngoài

C. Thụ tinh chéo

D. Cả A, B và C

Câu 24: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ?

A. Trên 9 nghìn loài

B. Dưới 9 nghìn loài

C. Trên 10 nghìn loài

D. Dưới 10 nghìn loài

Câu 25: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

B. Gây ngứa và độc cho người.

C. Cản trở giao thông đường thuỷ.

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Sinh học 

Gồm: 25 câu mỗi câu trả lời đúng 0,4 điểm

Câu/Đáp án

1B

2A

3B

4D

5B

6D

7D

8A

9D

10D

Câu/Đáp án

11B

12C

13B

14D

15D

16D

17C

18B

19D

20D

Câu/Đáp án

21C

22B

23C

24A

25C

.................

Trên đây, TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 có đáp án trường THCS Nam Tiến năm học 2021 - 2022. Để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi giữa kì 1 sắp tới, ngoài việc ôn tập theo đề cương, các em cũng cần thực hành luyện đề để làm quen với cấu trúc đề thi cũng như các dạng câu hỏi thường có trong bài. Các em có thể vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 7 trên TimDapAnđể luyện tập. Tài liệu bao gồm các đề thi khác nhau được tổng hợp từ nhiều trường THCS trên cả nước, giúp các em ôn luyện hiệu quả.

Ngoài Đề thi giữa kì 1 Sinh học 7 có đáp án trường THCS Nam Tiến năm học 2021 - 2022, mời các bạn tham khảo thêm Sinh học lớp 7, Giải bài tập Sinh học 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Tài liệu học tập lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7 được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!