Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 2 năm 2024
Bộ Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Sách mới năm 2023 - 2024 Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Tài liệu gồm 6 đề thi bao gồm bảng ma trận và đáp án chi tiết từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, củng cố kiến thức, các giải các dạng bài tập trong tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 6. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án có trong file tải về, mời các bạn tải về tham khảo trọn bộ
Link tải chi tiết đề thi và đáp án, bảng ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 sách Cánh Diều
1. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST - Đề 1
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. thực vật
B. động vật
C. thực vật và động vật
D. than đá
Câu 2: Vải lanh được tạo ra từ nguồn nguyên liêu là:
A. lông cừu
B. cây lanh
C. lông dê
D. lông vịt
Câu 3: Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. theo thời tiết
B. theo công dụng
C. theo lứa tuổi
D. theo giới tính
Câu 4: Vải sợi hóa học có:
A. vải sợi nhân tạo
B. vải sợi tổng hợp
C. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 5: Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. trang phục mùa hè
B. trang phục mùa đông
C. trang phục mùa thu
D. đồng phục
Câu 6: Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
A. là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
B. phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.
C. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.
D. điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
Câu 7: Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây:
A. vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
Câu 8: Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. để quần áo không bị bay màu.
B. để là quần áo nhanh hơn.
C. để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
B. Tự luận
Câu 1 (1 điểm): Em hãy trình bày vải sợi hóa học dùng trong may mặc?
Câu 2 (2 điểm): Trang phục là gì? Tại sao con người cần phải có trang phục?
Câu 3 (3 điểm): Em hãy nêu qui trình giặt, phơi quần áo bằng máy?
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST - Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
B |
C |
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(1 điểm): Em hãy trình bày vải sợi hóa học dùng trong may mặc? |
Trả lời: - Vải sợi hoá học được dệt bằng các loại sợi do con người tạo ra từ một số chất hoá học. - Vải sợi hoá học có thể chia thành 2 loại: + Vải sợi nhân tạo: ít nhăn, có khả năng thấm hút tốt nên mặc thoáng mát. + Vải sợi tổng hợp: không bị nhăn, ít thấm mồ hôi nên không thoáng mát khi mặc |
0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2(2 điểm): Trang phục là gì? Tại sao con người cần phải có trang phục? |
Trả lời: - Trang phục : Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng,.. .Trong đó quần áo là những vật dụng quan trọng nhất . - Con người cần phải có trang phục vì: Trang phục giúp bảo vệ cơ thể chống lại những tác hại của môi trường như: nắng nóng, mưa bão, tuyết lạnh, không khí ô nhiễm,...và làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. |
1 điểm 1 điểm |
Câu 3(3 điểm): Em hãy nêu qui trình giặt, phơi quần áo bằng máy? |
- Chuẩn bị: lấy các vật dụng trong túi quần, túi áo ra; phân loại quần áo màu sáng, màu trắng với quần áo màu tối để giặt riêng. - Thực hiện: + Tẩy vết bẩn hoặc vò trước với xà phòng những chỗ bám bẩn nhiều như: cổ áo, nách áo, đáy quần. +Giặt bằng máy: Chọn mức nước và chế độ giặt phù hợp với quần áo; cho xà phòng và nước xả vải (nếu có) vào khoang giặt; khởi động máy để bắt đầu quá trình giặt, sấy. - Hoàn tất: phơi quần áo màu sáng, quần áo bằng vải bông, vải sợi pha ở ngoài nắng; phơi quần áo màu sẫm, quần áo bằng vải lụa nylon trong bóng râm. |
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST - Đề 2
Câu 1 . Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là:
A. Sợi tơ tằm
B. Tre
C. Than đá
D. Dầu mỏ
Câu 2 . Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
A. Lông cừu
B. Cây lanh
C. Lông dê
D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là:
A. Vải tơ tằm
B. Vải bông
C. Vải len
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là:
A. Vải bông
B. Vải lanh
C. Vải len
D. Vải bông và vải len
Câu 6 . Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 7 . Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9 . Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 10 . Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 11 . Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 12 . Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 13 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 14 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 15 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 16 . Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 17 . Lựa chọn trang phục căn cứ vào:
A. Vóc dáng cơ thể
B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 19 . Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 21 . Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 22 . Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 23 . Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 24 . Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác?
A. Màu trắng
B. Màu đen
C. Màu trắng và màu đen
D. Đáp án khác
Câu 25 . Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26 . Theo em, có mấy cách giặt quần áo?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 5
Câu 27 . Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu?
A. 5 phút B. 15 đến 30 phút
C. 60 phút D. 40 phút
Câu 28 . Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 29 . Có mấy bước lựa chọn trang phục?
A. 3 B. 5
C. 7 D. 9
Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 31 . Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo?
A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo
C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32 . Vật dụng đi kèm trang phục là:
A. Mũ B. Giày
C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33 . Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 35 . Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 36 . Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may
B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục
D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 37 . Lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Lứa tuổi
B. Môi trường hoạt động
C. Tài chính của gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần:
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang
D. Đáp án khác
Câu 39 . Để lựa chọn trang phục đẹp, cần:
A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp
B. lựa chọn kiểu may phù hợp
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40 . Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục
B. Màu sắc trang phục
C. Chất liệu trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST
1 -A |
2 -C |
3 -B |
4 -B |
5 -C |
6 -B |
7 -B |
8 -C |
9-A |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -B |
14 -A |
15 -C |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -A |
20 -C |
21 -D |
22 -A |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -C |
27 -B |
28 -B |
29 -C |
30 -B |
31 -D |
32 -D |
33 -B |
34 -A |
35 -C |
36 -D |
37 -D |
38 -C |
39 -D |
40 -D |
2. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ sách Cánh Diều
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Vải sợi hóa học được sản xuất từ:
A. Sợi thực vật (sợi lanh, sợi bông..)
B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…
C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)
D. Sợi tơ sen, lông cừu.
Câu 2: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?
A. Vải sợi len
B. Vải sợi bông (cotton)
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi nhân tạo
Câu 3: Cách phân biệt một số loại vải là:
A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải.
C. Đốt sợi vải.
D. Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải.
Câu 4. Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm
A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.
B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.
C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.
D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.
Câu 5. Một số phong cách thời trang phổ biến là
A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
Câu 6. Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, mặc không thoáng mát là tính chất của loại vải nào
A. Vải sợi hóa học.
B. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 7. Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách dân gian?
A. Đồng phục thể thao mùa hè.
B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hãy cho đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát
B. Thấm mồ hôi tốt
C. Ít bị nhàu
D. Thân thiện với môi trường
Câu 10. Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?
A. Đa dạng
B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng
D. Rất ít loại.
Câu 11. Trang phục theo phong cách cổ điển có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 12. Trang phục theo phong cách lãng mạn có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào?
Câu 2. Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
Câu 3. Theo em, phong cách thời trang nào phù hợp với lứa tuổi học sinh?
Câu 4. Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||
|
I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm |
3 điểm |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
B |
B |
D |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
C |
B |
D |
||
|
II. Tự luận |
7 điểm |
|||||||||||
Câu 1 |
Quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm vì: Loại vải này có đặc điểm là thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn và thân thiện với môi trường. |
1đ 1đ |
|||||||||||
Câu 2 |
Theo em, phong cách thời trang dân gian phù hợp với lứa tuổi học sinh |
2đ |
|||||||||||
Câu 3 |
Em thường bảo quản trang phục của mình bằng cách giặt tay thông thường, để phơi khô tự nhiên, là phẳng và treo lên mắc. HS Có thể trình bày đáp án khác. |
2đ |
|||||||||||
Câu 4 |
Vóc dáng em cao, gầy nên em sẽ lựa chọn : - Màu vải: Màu sáng như trắng, hồng nhạt - Họa tiết: Họa tiết lớn HS Có thể trình bày đáp án khác. |
1đ |
3. Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?
Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 18. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 19. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 17: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục
|
0,25điểm
0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm |
Câu 18: a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gang, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 19: a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn |
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm 0,25điểm |
Trên đây là toàn bộ Đề thi và đáp án môn Công nghệ giữa học kì 2 lớp 6. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các dạng Đề thi học kì 2 lớp 6 theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. Tìm Đáp Án liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình mới cho các bạn cùng tham khảo.