Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học lớp 7
Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo bài Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Phú Cường năm học 2017 - 2018 do TimDapAnsưu tầm và đăng tải, tài liệu sẽ hỗ trợ quá trình giảng dạy và học tập môn Sinh lớp 7 đồng thời giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 khác nhau.
Phần I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Sán dây kí sinh ở dâu?
A. Ruột lợn B. Gan trâu, bò
C. Máu người D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò
Câu 2: Giun kim ký sinh ở đâu?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người, nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 3: Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B
Cột A |
Trả lời |
Cột B |
1 .Trùng biến hình |
A . Di chuyển bằng không có |
|
2 . Trùng sốt rét |
B . Di chuyển bằng bằng lông |
|
3 . Trùng roi |
C . Di chuyển chân giả |
|
4 . Trùng giày |
D . Di chuyển roi |
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào?
Câu 2: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?
Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Sinh học 7
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3.
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
A |
D |
B |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
Học sinh nêu được |
Điểm |
Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm:
|
0.5đ 0.5đ |
Hậu quả:
|
0.5đ 0.5đ |
Câu 2.
Học sinh nêu được những biểu hiện |
Điểm |
- Giun sán kí sinh hút chất dinh dưỡng của vật chủ làm cho cơ thể vật chủ gầy, yếu, xanh xao, chậm phát triển. |
1 đ |
- Các biện pháp phòng tránh giun sán: vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường. |
1đ |
Câu 3.
Tên |
|
Nôi sống: trong đất ẩm |
0.2đ |
Hoạt động kiếm ăn: ban đêm |
0.2 đ |
Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. |
0.2đ |
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên). |
0.2đ |
Chất nhày → da trơn. |
0.2đ |
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. |
0.2đ |
Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch. |
0.2đ |
Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng, hầu, thực quản diều, dạ dày cơ, ruột tịt, hậu môn. |
0.2đ |
Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín. |
0.2đ |
Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh. |
0.2đ |