Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn Anh năm 2021 - 2022 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 giữa kì 1 chương trình mới có đáp án được biên tập bám sát chương trình Unit 1 - 3 lớp 6 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
1. Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2021
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. hot | B. wardrobe | C. poem | D. rosy |
2. A. houses | B. toothbrushes | C. stores | D. glasses |
3. A. oven | B. brother | C. stove | D. roses |
II. Find the word which the stress pattern pronounced differently from others.
4. A. teacher | B. student | C. lecture | D. engineer |
5. A. diploma | B. folder | C. backpack | D. sharpener |
III. Complete the sentences with the present simple or present continuous form.
6. We (visit) ................... our grandparents now.
7. They (not go) ................... to work on Saturdays and Sundays.
8. Mr. Ninh (not work) ..................in the office at the moment.
9. ................... Mary (have) ................. short hair?
10. I (meet) ................... my uncle and aunt every day.
IV. Choose the best option (A, B, c or D) to complete these sentences.
11. John ................... in a house in the countryside.
A. live
B. lives
C. living
D. to live
12. We might ………….. smart phones surfed the Internet.
A. have
B. having
C. to have
D. had
13. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, ..........meals and soon.
A. cooking
B. to cook
C. go
D. going
14. If we ................... waste paper, we will save a lot of trees.
A. repeat
B. recycle
C. review
D. remark
15. If we plant more trees in the school yard, the school will be a ................... place.
A. darker
B. dirtier
C. greener
D. more polluted
16. ...................your house have an attic? - ..................., it does.
A. Do/ Yes
B. Do/No
C. Does/Yes
D. Does/No
17. Where are you, Hai? - I’m downstairs. I ..................... to music.
A. listen
B. to listen
C. am listening
D. listening
18. My close friend is ready ................... things with her classmates.
A. share
B. to share
C. shares
D. sharing
19. On Saturday, we ………………….to the Art Museum.
A. go
B. going
C. is going
D. are going
20. My best friend, Hanh,is ................... She talks all the time.
A. talkative
B. kind
C. confident
D. creative
V. Read the email, choose the best answer A, B, c or D and write.
From: [email protected]
Subject: My best friend
Hi Nick,
It’s great to hear from you. I want to tell you about my best friend.
My grandma is my best friend. She’s 68 years old. She lives with our family. She was a Maths teacher at a secondary school. She likes getting up early and watering the flowers in our garden, she usually helps me with my homework. In the evening, she tells me interesting stories. She also listens to me when I’m sad, which makes me love her the most.
I love my grandma very much. What about you? Who’s your best friend?
Please write to me soon.
Bye bye,
21. The e-mail is about ..........................................
A. An’s best friend at school
B. An’s grandma
C. An’s math teacher
D. An’s mom
22. .......................................... is his grandma’s hobby.
A. helping An do his homework
B. watering flowers
C. telling stories
D. listen to music
23. An usually listens to his grandma’s stories in the .......................................
A. morning
B. afternoon
C. evening
D. at noon
24. An likes his grandma best because ..........................................
A. she lives with his family.
B. she gets up early every morning,
C. she always listens to him when he’s sad.
D. she is a Maths teacher.
VI. Reorder the following words to make meaningful sentences.
25. a/ classroom/ map/ and/ has/ My/ a/ projector/.
..........................................................................................................................................
26. Sue/ going/ school/ is/ to/ by / tomorrow/ bus.
..........................................................................................................................................
27. The/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.
..........................................................................................................................................
28. difficult/ friends are talking/ My/ about/ a/ exercise/ now.
..........................................................................................................................................
29. Lien/ house/ is/ live/ My/ and/ classmate/ near/ I/ her/ too.
..........................................................................................................................................
30. some/ are/ school/ front/ trees/ in/ my/./ There/ of/
.......................................................................................................................................
2. Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2021
I. Find the word which has a different sound in the part underlined
1 - A; 2 - C; 3 - B;
II. Find the word which the stress pattern pronounced differently from others.
4 - D; 5 - A;
III. Complete the sentences with the present simple or present continuous form.
6. We (visit) .........are visiting; .......... our grandparents now.
7. They (not go) ..........don’t go......... to work on Saturdays and Sundays.
8. Mr. Ninh (not work) .......isn’t working...........in the office at the moment.
9. ......Does ............. Mary (have) .......have.......... short hair?
10. I (meet) ..........meet......... my uncle and aunt every day.
IV. Choose the best option (A, B, c or D) to complete these sentences.
11 - B; 12 - A; 13 - A; 14 - B; 15 - C;
16 - C; 17 - C; 18 - B; 19 - A; 20 - A;
V. Read the email, choose the best answer A, B, c or D and write.
21 - B; 22 - B; 23 - C; 24 - C;
VI. Reorder the following words to make meaningful sentences.
25. a/ classroom/ map/ and/ has/ My/ a/ projector/.
....My classroom has a map and a projector......
26. Sue/ going/ school/ is/ to/ by / tomorrow/ bus.
....... Sue is going to school by bus tomorrow..............
27. The/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.
.........The window is next to the bookshelf in my room................
28. difficult/ friends are talking/ My/ about/ a/ exercise/ now.
...........My friends are talking about a difficult exercise now..................
29. Lien/ house/ is/ live/ My/ and/ classmate/ near/ I/ her/ too.
.............My classmate is Lien and I live near her house too....................
30. some/ are/ school/ front/ trees/ in/ my/./ There/ of/
.............There are some trees in front of my school......................
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 bộ sách mới năm 2021 - 2022
Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh các bộ sách mới do Tìm Đáp Án biên soạn và đăng tải bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Click vào từng đường link và download tài liệu miễn phí
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh i-Learn Smart World
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh sách Kết nối tri thức
Download đề thi và đáp án tại: Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.