Đề thi tiếng Anh 6 giữa học kì 1 Friends plus có đáp án dưới đây nằm trong bộ Đề thi tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 Friends plus năm 2023 - 2024 do Tìm Đáp Án biên tập và đăng tải. Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh Chân trời sáng tạo có đáp án giúp các em học sinh ôn luyện những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi tiếng Anh Friends plus 6 do Tìm Đáp Án cập nhật, vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức. 

I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined

1. A. city  B. likely C. nice D. find

2. A. request B. interesting C. neck D. bedroom

3. A. noon B. book C. cool D. moon

4. A. head B. elbow C. neck D. hand

II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.

1. Where are you, Hoang?

- I'm upstairs. I ______________ to radio.

A. to listen

B. listen

C. am listening

D. listens

2. - "How's your class this year?"

- "Great. ______________ forty students, and they are good classmates."

A. It's

B. They're

C. There's

D. There're

3. Her mother also listens ______________ her when she's in trouble.

A. to

B. with

C. for

D. in

4. I'm always nervous when I'm______________ a test.

A. taking

B. making

C. working

D. writing

5. We ______________ in a country house.

A. live

B. living

C. lives

D. are live

6. It's too hot today. I don't want to stay at home. I want______________ swimming.

A. go

B. to go

C. going

D. goes

7. Listen! ______________ he singing in the bedroom?

A. Does

B. Is

C. Do

D. Are

8. My mother likes______________ our holidays in the mountain.

A. spend

B. spends

C. spending

D. is spending

III. Read the text and answer the questions

Hi. My name is Peter and I live in London with my family. We live in a large house. The house has a living room, a kitchen, three bedrooms, three bathrooms, and a big backyard. There are many beautiful flowers and plants in the yard.

My elder sister, Suzie, is a student at the Economy University. My younger brother Binny, is a student at a high school near my house. My father works in an office 10 kilometers from our house. My mother is a doctor. She works in a small hospital. She always gets up early to cook breakfast for us. I am a student. I go to the same school with my brother. We live very happily and I am very lucky to have a wonderful family.

1. Peter lives in .................

A. Australia

B. England

C. France

D. Japan

2. There are ............... rooms in Peter’s house.

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

3. Suzie is a ................. at the Economy University.

A. teacher

B. student

C. doctor

D. nurse

4. His mother is a ................

A. doctor

B. teacher

C. worker

D. nurse

5. Bill is a ..................

A. worker

B. teacher

C. student

D. doctor

IV. Reorder the words to make sentence.

1. some/ shops/ There/ great/ are/ ./

______________________________

2. very/ London/ a/ is/ interesting/ city/ ./

______________________________

3. art gallery/ My/ place/ is/ favorite/ the/ ./

______________________________

4. England/ it's/ west/ the/ of/ in/ ./

______________________________

5. It's/ from/ 30 kilometres/ about/ Da Nang city/ ./

______________________________

II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 6 Friends plus

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - D;

II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences.

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - B; 7 - B; 8 - C;

III. Read the text and answer the questions

1 - B; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tên tôi là Peter và tôi sống ở London cùng gia đình. Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. Ngôi nhà có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ, ba phòng tắm và một sân sau rộng. Có rất nhiều hoa và cây đẹp trong sân.

Chị gái tôi, Suzie, là sinh viên trường Đại học Kinh tế. Em trai Binny của tôi đang là học sinh trường cấp 3 gần nhà. Bố tôi làm việc ở một văn phòng cách nhà chúng tôi 10 km. Mẹ tôi là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở một bệnh viện nhỏ. Cô ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh. Tôi học cùng trường với anh trai tôi. Chúng tôi sống rất hạnh phúc và tôi thật may mắn khi có được một gia đình tuyệt vời.

IV. Reorder the words to make sentence.

1. some/ shops/ There/ great/ are/ ./

____There are some great shops._______

2. very/ London/ a/ is/ interesting/ city/ ./

____London is a very interesting city._____

3. art gallery/ My/ place/ is/ favorite/ the/ ./

_____My favorite place is the art gallery._____

4. England/ it's/ west/ the/ of/ in/ ./

______It's in the west of England.________

5. It's/ from/ 30 kilometres/ about/ Da Nang city/ ./

_______It's about 30 kilometres from Da Nang city.______

Trên đây là Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 Friends plus có đáp án. Ngoài ra, Tìm Đáp Án đã cập nhật bộ đề tiếng Anh 6 theo các bộ sách mới khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.