Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn Anh năm 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 có đáp án được biên tập dưới nhiều dạng bài tập tiếng Anh 6 mới giúp các em nâng cao kỹ năng tiếng Anh cơ bản.
Choose the best answer
1. What is your name? - ……………..name is Nga.
A. My
B. His
C. Her
D. Your
2. How ……………………………. you? – I’m fine, thanks.
A. be
B. am
C. is
D. are
3. …………………………….. do you live?
A. What
B. How many
C. Where
D. How
4. My name ……………………………… Lan
A. are
B. am
C. be
D. is
5. ………… students are there in your class? – There are thirty-eight.
A. How many
B. What
C. Ho
D. Where
6. What are those? – They are ……………………………
A. bench
B. a bench
C. benchs
D. benches
Read the passage and write True or False.
My name is Nam. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is 40 years old. He is a doctor. My mother is 35. She is a teacher. My brother is 16. He is a student. My sister is a student. She is 15 years old. I’m a student too.
1. My father is a teacher .
2. My mother is thirty-five years old.
3. There are four people in my family.
4. My brother is fifteen years old.
Choose the word which has the underlined part is pronounces differently.
1. A. books | B. chairs | C. stools | D. tables |
2. A. washes | B. brushes | C. goes | D. watches |
3. A. lives | B. gets | C. takes | D. walks |
4. A. city | B. family | C. my | D. country |
Give the correct form of the words in brackets.
1. My school (be) in the country.
2. My brother (watch) television every evening.
3. She (not play) volleyball every afternoon.
4. When you (have) History?
Do the following tasks.
1. Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh
How/ spell/ you/ name/ your / do ?……………………………………………………………………
2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
His name is Nam …………………………………………………………………………...
3. Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
What’s his name? My name is Minh. …………………………………………………………….
4. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
There / four people / my family.………………………………………………………………
5. Viết hình thức đúng của động từ tobe
They .............................. ( be ) our teachers .
6. Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
a.I live …………. Thanh Nien street
Read and match.
1. What time do your classes start? | a. Math, Geography and Literature. |
2. Where is your room? | b. She is in grade 10. |
3. What do you have on Tuesday? | c. On the second floor, next to my parent's room. |
4. Which grade is his sister in? | d. At a quarter past seven. |
Đáp án có trong file tải: Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 khác nhau như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.