Đề kiểm tra kiến thức Toán 6
- Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 1
- Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 2
- Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 3
Đề kiểm tra 45 phút toán 6 chương 2 được Tìm Đáp Án sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 6 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
- Lý thuyết Toán lớp 6: Tập hợp các số nguyên
- Trắc nghiệm Tập hợp các số nguyên
- Tính chất của phép cộng các số nguyên
Đây là bộ đề kiểm tra chương 2 số học 6 gồm 3 đề kiểm tra nhỏ, mỗi đề kiểm tra toán 6 chương 2 được chia thành hai phần Tự luận và Trắc nghiệm kèm đáp án. Phần Trắc nghiệm gồm 6 câu hỏi được biên soạn theo khung chương trình của Bộ Giáo dục giúp học sinh kiểm tra chương 2 số học 6. Phần Tự luận gồm 4 bài tập từ cơ bản đến nâng cao, giúp đánh giá được trình độ của học sinh và chuẩn bị tốt kiến thức cho chương 3: Phân số cũng như kì thi học kỳ 2 năm học 2019 - 2020.
Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho các số sau: -234; 78; 0; |-7|; |25|. Đáp án sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:
A. -234; 78; 0; |-7|; |25| B. -234; |-7|; 0; |25|; 78
C. -234; 0; |-7|; |25|; 78 D. -234; 0; |-7|; |25|; 78
Câu 2: Cho E = {0; -8; 9 }. Tập hợp F gồm các phần tử của E và số đối của chúng là:
A. F = {-9; 0; 8} B. F = {-8; 0; 9}
C. F = {-9; -8; 0; 8; 9} D. F = {-9; -8; 0}
Câu 3: Tính tổng các số nguyên x biết -7 < x 5
A. - 6 B. 6 C. 0 D. -18
Câu 4: Tập hợp số nguyên là tập hợp:
A. Bao gồm các số nguyên dương
B. Bao gồm các số nguyên âm, nguyên dương
C. Bao gồm các số tự nhiên
D. Bao gồm các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
Câu 5: Với N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên. Chọn đáp án đúng
A. N = Z
B. Z là tập con của N
C. N là tập con của Z
D. N, Z là hai tập hợp không có phần tử giống nhau
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = x + 5y - 8 với x = 8, y = -2 là:
A. -10 B. 10 C. -6 D. -26
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) - 47 + (-5).8
b) 2.(-7)² + 3.(- 4)³
c) (-274). 71 + (- 274). 29
d) |-5| + 7.[6.5 + 23.(-3)³]
Bài 2 (2 điểm) Tìm x thuộc Z , biết:
a) |x - 5| = 7
b) 59 - (x + 7) = 60
c) (x -2)(x - 7) = 0
d) (2x - 3)2 + 8 = |-33|
Bài 3 (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết -20 x 19.
Bài 4 (1 điểm) Tìm các số nguyên x, biết 2x + 1 chia hết cho x - 3.
Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho các số sau: 98; -256; -1; |18|; |-1705|. Đáp án sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần là:
A. -256; -1; 98; |18|; |-1705|
B. |-1705|; -256; -1; |18|; 98
C. -256; -1; |18|; 98; |-1705|
D. |-1705|; 98; |18|; -1; -256
Câu 2: Cho E = {-1; 2; -3 }. Tập hợp F gồm các phần tử của E và số đối của chúng là:
A. F = {-1; 2; -3}
B. F = {1; -2; 3}
C. F = {1; 2; 3}
D. F = {-3; -2; -1; 1; 2; 3}
Câu 3: Tính tổng các số nguyên x biết -8 x < 10
A. 19
B. 27
C. 9
D. 0
Câu 4: Tập hợp số nguyên là tập hợp:
A. Bao gồm các số nguyên dương
B. Bao gồm các số nguyên âm, nguyên dương
C. Bao gồm các số tự nhiên
D. Bao gồm các số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. |-82| thuộc N
B. -1 thuộc N
C. 0 thuộc Z
D. -9 thuộc Z+
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = 4x - 9y + 10 với x = -3, y = 5 là:
A. 47 B. -47 C. 46 D. -46
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 56 + 7.(-5) + (-9).(-2)
b) 2.(-3)² + 5.(-2)²
c) 338.(348 - 217) - 348.(338 - 217)
d) |27| + (-6).[(-3).(-2) + 23.42]
Bài 2 (2 điểm) Tìm x thuộc Z , biết:
a) -x + 7 = -5
b) 5x - 9x = 40
c) 2|x - 1| = 46
d) (x - 7)² + (-18) = |-31|
Bài 3 (1 điểm) Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có bốn chữ số và số nguyên dương nhỏ nhất có năm chữ số.
Bài 4 (1 điểm) Tìm các số nguyên x, biết x - 7 là ước của 11
Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 - Đề số 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho các số sau: 0; -11; 42; -|-56|; |-29|. Đáp án sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:
A. 0; -11; 42; -|-56|; |-29|
B. 42; |-29|; 0; -11; -|-56|
C. -|-56|; -11; 0; |-29|; 42
D. 0; 42; -11; -|-56|; |-29|
Câu 2: Cho E = {0; 7; -99 }. Tập hợp F gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp E là:
A. F = {0; 7; -99}
B. F = {0; 7; 99}
C. F = {0; -7; -99}
D. F = {0; -7; 99}
Câu 3: Tính tổng các số nguyên x biết -10 < x < 10
A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 4: Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên là:
A. Tính chất kết hợp
B. Tính chất giao hoán
C. Cộng với số 0, cộng với số đối
D. Cả 3 phương án trên
Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. -82 thuộc Z
B. -1 thuộc N
C. -9 thuộc Z
D. 8 thuộc Z-
Câu 6: Giá trị của biểu thức A = x² - 7y³ + 4 với x = 2, y = -1 là:
A. 16 B. 17 C. 15 D. -15
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25.(-4) + 7.(-9)
b) 2.(-5)² + (-3)³ - 19
c) 1 - 2 + 3 - 4 +…+ 99 - 100 + 101
d) -|-23| + 5.[4.(-7) + (-1)3²]
Bài 2 (2 điểm) Tìm x thuộc Z , biết:
a) -x + 28 = 15
b) 3x - 51 = 2x + 19
c) |x - 2| = 49
d) (x - 3)² - 18 = -9
Bài 3 (1 điểm) Cho x thuộc Z và -2876 x 2876
a) Tính tổng các số nguyên x
b) Tính tích các số nguyên x
Bài 4 (1 điểm)
Tìm a, b thuộc Z biết a.b = -31
------------------
Ngoài Đề kiểm tra 1 tiết toán 6 chương 2 đại số, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài tập cuối tuần Toán 6, đề thi học kì 2 lớp 6,... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề kiểm tra kiến thức Toán 6 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!