Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Tìm Đáp Án xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, Hải Phòng năm học 2017 - 2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây, sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất kiến thức cũng như tinh thần cho kì thi học kì quan trọng của mình.

UBND HUYỆN CÁT HẢI

TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I

Năm học: 2017 - 2018

Môn: Tiếng Anh 4

Họ và tên:...............................................

Lớp 4.......

Điểm

............

Giám thị

................................

Giám khảo

............................

Listening

Reading and writing

Speaking

Total

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Q.8

Marks

I. LISTENING

Question 1. Listen and tick V.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 2. Listen and number.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh

Question 3. Listen and circle.

1.

She’s looking at the _____________.

a.

mask b. text

2.

They’re painting a _____________ .

a.

desk b. mask

3.

I __________ a picture.

a.

painted b. am painting

II. READING AND WRITING

Question 4. Complete the dialogue.

playing What listening flying

A: I have a new kite. Let’s fly it.

B: I’m sorry but I don’t like (0) flying kites.

A: (1) ___________ do you like doing?

B: I like (2) ___________ to music and (3)____________ football.

What about you?

A: I like playing football, too.

B: Ok. Let’s play.

Question 5. Read and tick () Yes or No.

Hello. My name is Mai. I’m nine years old. I study at Nguyen Trai Primary School. It’s in Nguyen Trai Street, Ha Noi. It is a big school. I am in class 4A with

Nam and Phong. We are good friends. I love my school and my friends.

Y

N

0. Mai is ten years old.

1. She studies at Hoa Binh Primary School.

2. Her school is a small school in Nguyen Trai Street, Ha Noi.

3. She is in Class 4A.

4. Nam and Phong are her good friends.

Question 6. Read and match.

0.

What day is it today?

A. I have English, Maths and Art.

1.

Where were you yesterday?

B. I was at home.

2.

What do you like doing?

C. It's Friday.

3.

What subjects do you have today?

D. I like cooking.

0 - C

Question 7. Look and write. There is one example.

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 8: Reorder the words to make the right sentences.

0. reading/ text/ is/ She/ a

- > She is reading a text.

1. watching/ I / TV/ like/.

_______________________________________________________________.

2. flying/ likes/ and/ riding/ a kite/ He/ a bike /.

_______________________________________________________________?

Đáp án Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – TIẾNG ANH LỚP 4

I . LISTENING (3,5 điểm)

Q1: Listen and tick: 3 câu x 0.25 đ = 0,75 đ

1b, 2a, 3c

Q2: Listen and number: 4 câu x 0.5 đ= 2 đ

1b, 2a, 3a, 4b

Q3: Listen and circle: 3 câu x 0.25 đ = 0,75 đ

1b, 2b, 3c

II. READING AND WRITING (4 điểm)

Q4: Complete the dialogue. 3 câu x 0.25 đ = 0,75 đ

1. What 2. Listening 3. playing

Q5: read and tick T/ F: 4 câu x 0.25 đ= 1 đ

1N, 2N, 3Y, 4Y

Q6: Matching. 3 câu x 0.25 đ = 0,75 đ

1. b 2. a 3.c

Q7: Look and write: 4 câu x 0.25 đ= 1 đ

1. Swimming 2. cooking 3. Music 4. skipping

Q8: Reorder the words. 2 câu x 0.25 đ= 0.5 đ

1. I like watching TV.

2. He likes flying a kite and riding a bike.

III. SPEAKING (2,5 điểm)

----------

Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, Tìm Đáp Án còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!