Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 Sách kết nối tri thức năm học 2021-2022 Có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 Sách kết nối tri thức năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TOÁN 6 BỘ KNTT
(50 câu-90 phút)
Câu 1:Cách viết tập hợp nào sao đây đúng:
A. A={1; 2; 3; 4} B. A=(1; 2; 3; 4) C. A=1; 2; 3; 4 D. A=[1; 2; 3; 4]
Câu 2: Cho M={a; 2; d; 4} thì khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho tập hợp . Viết tập hợp B bằng cách liệt kê phần tử là:
A. B={6; 7; 8; 9} B. B=(6; 7; 8; 9) C. B=[6; 7; 8; 9] D. B= 6; 7; 8; 9
Câu 4: Cho nhưng . Vậy a là số nào?
A. 1 B. Bất kì số tự nhiên nào C. 0 D. Không tồn tại số a
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. 2020 < 2021 B. 100 000 là số tự nhiên lớn nhất
C. 5 ≤ 5 D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Câu 7: Số 14 viết dưới dạng số La Mã là:
A. XVI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 8: Số chia hết cho 2 là:
A. 123 B. 234 C. 345 D. 543
Câu 9: Số chia hết cho cả 2 và 5 là ?
A. 95 B. 55 C. 120 D. 102
Câu 10:Biết số chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Khi đó bằng:
A. 3 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 11: Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 5?
A. 120 + 555 B. 556 – 550 C. 120 + 34 D. 120 + 553
Câu 12: Giá trị của x để biểu thức 15 : (x + 2) = 3 là:
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5
Câu 13: Chọn câu trả lời sai là:
A. 5 ∈ ƯC(55; 110) B. 24 ∈ BC(3; 4) C. 10 ∈ ƯC(55; 110) D. 12 ∈ BC(3; 4)
Câu 14: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A.60 = 22.5.7 B. 60 = 22.3.7 C. 60 = 32.5.7 D. 60 = 22.3.5
Câu 15: Tìm ƯCLN(1, 4, 8) được kết quả là:
A. 1 B.8 C.4 D. 24
Câu 16: Tìm BCNN(5,14) được kết quả là:
A.5 B.14 C.70 D.28
Câu 17: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Chị Lan có một số bông Hồng. Nếu chị bó thành các bó gồm 3 bông, 5 bông hay 7 bông thì đều vừa hết. Biết rằng chị Lan có khoảng từ 200 đến 300 bông. Nếu gọi x là số bông Hồng chị Lan có, thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 201 B. x = 120 C. x = 210 D.x = 102
Câu 19: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D.Hình d)
Câu 20: Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau’’. Điền từ thích hợp vào chỗ trống là
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông và Hình lục giác đều
C. Hình lục giác đều D. Hình lục giác đều
Câu 21: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông là đúng?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
- 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 22: Cho câu phát biểu đúng nhất?
A. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh, 6 góc.
B. Hình lục giác đều là hình có 4 cạnh bằng nhau.
C. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau và có 6 góc bằng nhau.
D. Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau và có 6 góc không bằng nhau.
Câu 23: Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là có dạng hình lục giác đều?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 24: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau đây?
A. Hình vuông B. Hình tam giác đều
C. Hình lục giác đều D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
Câu 25: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
A. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
B. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
Câu 26: Câu khẳng định nào sai?
A. Hình a) là hình thoi B. Hình b) là hình bình hành
C. Hình c) là hình chữ nhật D. Hình d) là hình bình hành
Câu 27: Cho hình chữ nhật MNPQ, thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN = NP B. MP = MN C. PQ = NP D. MP = NQ.
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:
A. CD = 5cm B. CD = 2cm C. CD = 7cm D. CD = 3cm.
Câu 29: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60m thì diện tích thoi đó là?
A. 300 m2 B. 3 000 m2 C. 1 500 m2 D. 150 m2.
Câu 30: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 40m, 30m và chiều cao là 25m thì diện tích hình thang cân đó là?
A. 1 750 m2 B. 175 m2 C. 875 m2 D. 8 750 m2.
Câu 31: Hình bình hành có chiều dài một cạnh là 70dm và chiều cao ứng với cạnh đó là 50dm thì hình bình hành đó có diện tích là:
A. 35 m2 B. 3 500 m2 C. 17,5 m2 D. 350 m2.
Câu 32: Cho câu phát biểu đúng nhất?
A. Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Trong hình thang cân có hai cạnh bên song song với nhau.
D. Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?
A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 34: Cho hình vẽ sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. ABCD là hình thoi
B. ABCE là hình thang cân
C. ABCD là hình bình hành
D. ABCE là hình chữ nhật
Câu 35: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5m, chiều dài 20m. Người ta muốn xây tường rào cho khu vườn hình chữ nhật đó. Biết rằng mỗi mét dài tường rào tốn 150 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
A. 7000 000 đồng
B. 3750 000 đồng
C. 7500 000 đồng
D. 15 000 000 đồng
Câu 36: Nhà bạn An có một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 4m. Bố bạn An muốn lát gạch nền nhà cho căn phòng hình chữ nhật đó. Biết rằng chi phí cho mỗi mét vuông lát gạch nền nhà hết 125 nghìn đồng. Hãy tính giúp Bố bạn An cần bao nhiêu chi phí để lát gạch cho nền nhà đó?
A. 1 500 000 đồng
B. 1 250 000 đồng
C. 3 000 000 đồng
D. 1 750 000 đồng
Câu 37: Độ dài ba cạnh của tam giác ABC là AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 5cm. Gọi P là chu vi tam giác ABC thì P bằng?
A. P = 60cm B. P = 60cm2 C. P = 12cm D. P = 12cm2
Câu 38: Số Phần tử của tập hợp B = { x| x là số tự nhiên chẵn, 2< x < 10}là ?
A. 3 | D. 9 | C. 8 D. 5 |
|
Câu 39: Cho tập hợp A = {2;3;6;8} , Chọn khẳng định đúng ?
A. 2 ∈ A | B. 2 ∉ A | C. 5 ∈ A | D. 6 ∉ A |
|
Câu 40: Số 1455 là số:
A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ; B. Chia hết cho cả 3 và 9
C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9; D. Không chia hết cho 3 và 9 ;
Câu 41:. Số nào sau đây là ước của 60?
A.16 B.18 C.20 D.22
Câu 42: Cho hình bình hành ABCD. Các cặp cạnh bằng nhau là:
A . ADvàCD. B. ACvàBC. C. ABvàDC. D. BCvàCD.
Câu 43: Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:
- A. 81 m B. 36 m C. 24 m D. 9 m
Câu 44: Tên lục giác đều này là
A. ACBDEF B. ADCEBF C. ABCDEF D. ABCDFE
Câu 45:Phát biểu nào sau đây sai?
A.Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC và BD
B.Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
C.Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
D.Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm hai đường chéo AC và BD)
Câu 46: Trong các số sau số nào là số đối của 54?
A.54 B. -54 C. 45 D. -45
Câu 47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
B.Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết qủa là một số âm
C.Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương
D.Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
Câu 48:Trong cách phát biểu sau, phát biểu nào nào đúng?
A.Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm
B.Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng.
C. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm 0 (0 là giao điểm hai đường chéo AC và BD)
D.Hình tròn có vô số tâm đối xứng,tâm đối xứng là đường kính của dường tròn đó.
Câu 49: Tìm x,biết x – (-11) = 8
A.-19 B. 3 C. 19 D. -3
Câu 50: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ?
A. Hình vuông B. Hình lục giác đều
C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Ngoài Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 Sách kết nối tri thức năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượng và một số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!