Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án giải chi tiết

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án giải chi tiết là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6

NĂM HỌC 2021- 2022

                                                

       Cấp độ

Tên 

Chủ đề 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chương I

Tập hợp các số tự nhiên

 Thực hiện được các phép tính đơn giản trong tập số tự nhiên.

 

 

 

 

Số câu

Số điểm 

 Tỉ lệ %

1

0,5

5

 

 

 

 

 

 

 

1

0,5

5

Chương II Tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

 Xác định được các dấu hiệu chia hết. Xác định được số nguyên tố

Tìm được UCLN và UC.

Vận dụng giải bài toán thực tế.

 

 

Số câu

Số điểm 

 Tỉ lệ %

2

1,0

10

 

 

2

2,0

20

 

1

2,0

20

 

 

4

5,0

50

Chương III

Số nguyên

Thực hiện các phép tính đơn giản trên số nguyên

Thực hiện được thứ tự các phép tính trong tập số nguyên.

 

 

 

 

Số câu

Số điểm 

 Tỉ lệ %

1

0,5

5

1

0,5

5

1

0,5

5

1

0,5

5

 

 

 

 

4

2

20

Chương IV Một số hình phẳng trong thực tiễn

 Xác định được các tính chất một số hình phẳng.

 

 

Vận dụng cách tính chu vi,diện tích giải bài toán thực tiễn.

 

Số câu

Số điểm 

 Tỉ lệ %

2

1

10

 

 

 

 

 

 

1

1,0

10

3

2,0 

20

Chương V

Tính chất đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

Xác định được hình nào có trục đối xứng.

 

 

 

 

Số câu

Số điểm 

 Tỉ lệ %

1

0,5

5

 

 

 

 

 

 

 

1

0,5

5

T số câu

T số điểm

Tỉ lệ %

7

4

40%

4

3

30%

1

2

20%

1

1 

10%

16

10  100%

            

 

 

 

 

 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO   ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I  NĂM HỌC 2021-2022

HUYỆN ........                                      Môn: Toán                Lớp: 6

            .........ááá...........                   Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)

Trường ...............................................          Ngày kiểm tra:

Họ và tên: ....................................    Lớp : ............Buổi:.............

 

SBD:................

Điểm

Lời phê của giáo viên

Người chấm bài

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Người coi KT

( Ký, ghi rõ họ và tên)

    

ĐỀ: 

    PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm).

Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) là:        

A. 60.                               B. 100.                              C. -60.                           D. -100.

Câu 2: Kết quả của phép tính 54.55 là:

  1. 520.                      B. 55.                               C. 52 .                                    D. 59 .   

Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15):

  1.                          B. 9  .                                       C. -9.                           D.  5.

Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?

  1. -90.                          B.                          C. -38 .                                  D. 

Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?

  1. Tam giác điều.       B. Hình bình hành.        C.Hình thoi.             D.Hình vuông.

Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố?

A. 1.                                B. 30.                             C. 17.                                 D.42.

Câu 7. Trong hình tam giác điều không có tính chất nào sau đây:

A . Có 1 góc bằng 600.                                                      B. Có 3 cạnh bằng nhau.

C. Có 1 góc  bằng 900.                                                        D. Có 3 góc bằng nhau.

Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là:

A. 4.                                  B. 16.                                       C.12.                      C. 7. 

    PHẦN II. TỰ LUẬN. (6 điểm)

Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể.

     a)  (-15) + (-24).                                                            b) 19.43 + (-20).43 – (-40).

Câu 2.(2,0 điểm)

  1. Tìm BCNN của 18 và 12.
  2. Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100

Câu 3.(2,0 điểm)

     Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào?

Câu 4.(1,0 điểm)

     Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên.

-----HẾT-----

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&DT ................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN  6:

Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Đáp án

B

D

C

A

B

C

C

B

(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Phần II. Tự luận. (6 điểm)    

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể.

     a)  (-15) + (-24).                                                b) 19.43 + (-20).43 – (-40).

1

(1,0 điểm)

a) (-15) + (-24) = -(15 + 24) = -39

0,5 

b) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 43[19 +   (-20)] + 40 =43(-1) + 40

 = -43 + 40 = - ( 43 -40) = -3.

0,5

Câu 2.(2,0 điểm)

  1. Tìm BCNN của 18 và 12.
  2. Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100

2

(2,0 điểm)

18 = 32.2.

12 = 22.3.

BCLN (18,12) = 22.32 = 36.

0,5 

 

0,5

BC(18,12)  =BC(36) = { 0,36,72,108...}.

  50 < x < 100 nên ta chọn x = 72.

0,5 

0,5 

Câu 3.(2,0 điểm)

     Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào?

 

 

3

(2,0điểm)

Thời điểm thay nhớt của xe bác Dục là bội của 2.

Thời điểm thay lốp của xe bác Dục là bội của 12.

Vậy thời điểm thay 1 lúc 2 việc đó gần nhất là BCNN(2,12) = 12.

Vậy sau 12 tháng nữa thì bác Dục thay 1 lúc 2 việc đó lần gần nhất tức là tháng 4 năm 2022.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4.(1,0 điểm)

     Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên.

4

(1,0 điểm)

Chiều dài còn lại mảnh vườn là 46m.

Chiều rộng còn lại mảnh vườn là 11m.

Diện tích gieo bắp là: 46.11 =506m2.

Số hạt giống phải mua là: 506: 100 = 5,06 (gam).

Vậy phải mua 5 gam hạt giống.

0,5

 

 

0,5

 

                                                                                                             

 

 

 

Ngoài Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án giải chi tiết trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa