Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 1 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán 6 học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

 

 

 

TRƯỜNG THCS ………………..

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

 

 

 

 

 

Chủ đề

Nội dung

Trắc nghiệm

Tự luận

 

 

NB

 

TH

Tổng số câu

TH

VD

 

VDC

 

Tổng số bài

Số tự nhiên

Tập hợp

Câu 1

Câu 2

 

2

 

 

 

 

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

Câu 3

 

1

 

 

 

 

Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên

 

Câu 4

1

Bài 1a

0,5đ

Bài 2a

0,5đ

 

 

1

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

Quan hệ chia hết và tính chất

 

Câu 8

1

 

 

Bài 6

1,0đ

1

Dấu hiệu chia hết

Câu 11

Câu 12

 

2

 

 

 

 

Số nguyên tố

Câu 10

 

1

 

 

 

 

Ước chung, ƯCLN

 

Câu 9

1

 

 

 

 

Bội chung, BCNN

 

Câu 14

1

 

Bài 3

1,0đ

 

1

Số nguyên

Tập hợp các số nguyên

Câu 5

Câu 6

 

2

 

 

 

 

Các phép tính trên tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc

 

Câu 7

 

1

Bài 1b

0,5đ

Bài 2b

0,5đ

 

1

Một số hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều

Câu 17

Câu 19

 

2

Bài 4

1,0đ

 

 

1

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

 

Câu 18

Câu 20

2

Bài 5a

0,5đ

Bài 5b

0,5đ

 

1

Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

Hình có trục đối xứng

Câu 16

 

1

 

 

 

 

Hình có tâm đối xứng

Câu 15

 

1

 

 

 

 

Thực hành trải nghiệm

Tấm thiệp và phòng học của em

Câu 13

 

1

 

 

 

 

Tỉ lệ %

 

26%

14%

20

30%

20%

10%

6

Điểm

 

2,6

1,4

4,0

3,0

2,0

1,0

10,0

            

 

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI

 

 

Chủ đề

Nội dung

Câu/bài

Mô tả

Số tự nhiên

Tập hợp 

Câu 1

Câu 2

NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê các phần tử.

NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử.

Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

Câu 3

NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.

Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên

Câu 4

TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Bài 1a

TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Bài 2a

TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính.

Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

Quan hệ chia hết và tính chất

Câu 8

TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài toán thực tế.

Bài 6

VDC: Vận dụng tính chất chia hết để tìm các số tự nhiên ở mức độ cao.

Dấu hiệu chia hết

Câu 11

Câu 12

NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5

NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5

Số nguyên tố

Câu 10

NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số

Ước chung, ƯCLN

Câu 9

TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số tự nhiên

Bội chung, BCNN

Câu 14

Bài 3

TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số tự nhiên

VD: Vận dụng cách tìm Bội chung, BCNN vào bài toán thực tế

Số nguyên

Tập hợp các số nguyên

Câu 5

Câu 6

NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp số nguyên.

NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số.

Các phép tính trên tập hợp số nguyên, quy tắc dấu ngoặc

Câu 7

 

TH: Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc.

Bài 1b

 

TH: Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số nguyên.

Bài 2b

VD: Sử dụng các phép toán và lũy thừa để tìm x.

Một số hình phẳng trong thực tiễn

Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều.

Câu 17

Câu 19

Bài 4

NB: Biết được số đo mỗi góc của tam giác đều.

NB: Biết được số đường chéo chính của lục giác đều.

TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam giác đều khi biết độ dài cạnh.

Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học

Câu 18

 

TH: Biết tính diện tích hình bình hành.

Câu 20

 

TH: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật trong thực tế.

Bài 5a

 

TH: Biết tính chu vi hình vuông trong thực tế.

Bài 5b

TH: Biết vận dụng công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế.

Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên

Hình có trục đối xứng

Câu 16

NB: Biết được số trục đối xứng của hình vuông.

Hình có tâm đối xứng

Câu 15

NB: Biết được hình có tâm đối xứng trong 1 số hình đã học.

Thực hành trải nghiệm

Tấm thiệp và phòng học của em

Câu 13

NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của phòng.

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS …………….

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

 

(Thời gian làm bài: 90 phút)

                             Đề kiểm tra gồm 02 trang.

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) 

 

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

  1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là

A. .           B. ;.

C. .      D. .

  1. Tập hợp được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là

A. .                             B. .

C. .                             D. ;.

  1. Số tự nhiên liền sau số là

A. .                               B. .                        C. .                        D. .

  1. Biểu thứccó giá trị là

A.  .                             B. .                            C.  .                          D. .

  1. Số nguyên liền trước số là

A. .                             B. .                         C. .                             D. .

  1. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là

A. .                                B. .                           C. .                             D. .

  1. Kết quả của phép tính  

A. .                             B. .                          C. .                        D. .

 

  1. Một đoàn đi tham quan du lịch có  người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có  chỗ ngồi cho khách?

A. .                              B. .                            C. .                           D. .

  1. ƯCLN(60,90) 

 

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

  1. Tập hợp các số nguyên tố có chữ số là

A. ;

B. ;

C. ;

D. . 

  1. Để số  chia hết cho cả và  thì * bằng

A. 1.                                B. 3.                              C. 5.                              D. 0.

  1. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?

A. 280.                            B. 285.                          C. 296.                          D. 297.

  1. Một căn phòng có diện tích nền là , diện tích các cửa là . Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là

A. .                            B. .                           C. .                           D. ;.

A. .                            B. .                       C. .                           D. ;.

  1. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?

A. Hình tam giác đều.     B. Hình vuông.             C. Hình thang.              D. Hình thang cân.

  1. Hình vuông có mấy trục đối xứng?

A. 1.                                B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

  1. Số đo mỗi góc của tam giác đều là

A. 400.                             B. 500.                           C. 600.                           D. 700.

  1. Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo , là

A. 60cm2.                        B. 60cm.                       C. 30cm2.                      D. 30cm.

  1. Số đường chéo chính của hình lục giác đều là

A. 3.                                B. 6.                              C. 8.                              D. 9.

  1. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?

A. 200 viên.                    B. 250 viên.                  C. 300 viên.                  D. 350 viên.

 

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

 

 

Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) ;                                  b) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) ;                                   b) .

Bài 3. (1,0 điểm)

Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.

Bài 4. (1,0 điểm)

a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm.

b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3cm.

Bài 5. (1,0 điểm)

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt.  

a) Tính chu vi mảnh vườn?

b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn?

 

 

Bài 6. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, y biết: 

----------HẾT---------

 


 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ……………..

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 6

 

 

Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm

- Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

B

C

C

B

D

A

B

D

C

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)

 

 

Bài

Nội dung

Điểm

1.a

(0,5đ)

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

1.b

(0,5đ)

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Lưu ý: 

  • HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  • Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

 

 

Ngoài Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Ngữ Văn 6, Toán 6, Vật lý 6, Tiếng anh 6…., Sách giáo khoa lớp 6, Sách điện tử lớp 6, Tài liệu hay, chất lượngmột số kinh nghiệm kiến thức đời sống thường ngày khác mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt được kết quả tốt!

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!




Từ khóa