Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lý lớp 10
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017. Đề thi gồm có 30 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài là 45 phút. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2016 - 2017
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI: 10 Đề gồm: 30 câu - Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1. Một chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Hãy chọn phát biểu SAI:
A. Phương trình chuyển động là x = 10.(t -1) (cm)
B. Chuyển động này hướng theo chiều dương
C. Vận tốc trung bình của chuyển động là v = +10 cm/s
D. Quãng đường vật đi được là 20 cm
Câu 2. Một đồng hồ treo tường có kim giây dài 10 cm. Xem chuyển động của kim giây là chuyển động tròn đều. Tính tốc độ dài của đầu mũi kim giây đối với trục quay của nó.
A. π/150 m/s B. π/5 m/s C. 2π/5 m/s D. π/300 m/s
Câu 3. Một ô tô đi từ A đến B trên đường thẳng AB một dài s = 84 km. Cứ sau 15 phút chuyển động thẳng đều thì lại dừng và nghỉ 5 phút. Biết trong 15 phút đầu tiên xe đi với tốc độ v0 = 16 km/h và trong các khoảng thời gian kế tiếp tốc độ lần lượt là 2v0, 3v0....Tốc độ trung bình của xe trên cả chặng đường là:
A. 56,38 km/h B. 43,83 km/h C. 60 km/h D. 16 km/h
Câu 4. Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc đầu có độ lớn 5 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Phương trình vận tốc theo thời gian của chuyển động là:
A. v = 5 + 2t B. v = -5 - 2t C. v = 5 - 2t D. v = -5 + 2t
Câu 5. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là:
A. t = 100s B. t = 360s C. t = 300s D. t = 200s
Câu 6. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều trên đoạn đường ABCD, với AB = BC = CD và dừng lại tại D. Biết thời gian vật đi hết đoạn đường BC là 1 giây. Tìm thời gian vật đi hết cả chặng đường ABCD.
A. 1s B. 3,5s C. 2,7s D. 4,18s
Câu 7. Phép đo độ dài quãng đường đi được s cho giá trị trung bình = 1,36832m với sai số phép đo là Δs = 0,00312m. Kết quả đo với Δs lấy một chữ số có nghĩa được viết là:
A. s = (1,3683 ± 0,0031) m B. s = (1,36 ± 0,003) m
C. s = (1,368 ± 0,003) m D. s = (1,36832 ± 0,00312) m
Câu 8. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là:
A. s = 252 m B. s = 45 m C. s = 82,6 m D. s = 135 m
Câu 9. Chọn câu ĐÚNG khi nói về tính tương đối của chuyển động:
A. Chỉ vận tốc có tính tương đối còn quỹ đạo thì không
B. Vận tốc kéo theo là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động
C. Độ lớn vận tốc tương đối có thể lớn hơn độ lớn vận tốc tuyệt đối
D. Độ lớn vận tốc tương đối không thể lớn hơn độ lớn vận tốc tuyệt đối
Câu 10. Hai xe ô tô cùng xuất phát một lúc. Xe thứ nhất đi thẳng đều với tốc độ 50 km/h; xe thứ hai đi nhanh dần đều không vận tốc đầu và có gia tốc 25 km/h2. Sau bao lâu kể từ khi xuất phát tốc độ của hai xe bằng nhau?
A. 1h B. 1s C. 2s D. 2h
Câu 11. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về rơi tự do và gia tốc rơi tự do?
A. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Gia tốc rơi tự do chỉ phụ thuộc vào vị trí địa lí
C. Gia tốc rơi tự do luôn có phương thẳng đứng, hướng xuống
D. Vật rơi tự do chỉ chịu tác dụng của trọng lực
Câu 12. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống tới đất sẽ là:
A.vtb = 10m/s B. vtb = 8m/s C. vtb = 15m/s D. vtb = 1m/s
Câu 13. Chọn câu ĐÚNG. Thời gian xảy ra một hiện tượng:
A. Có thể âm hoặc dương
B. Đo được bằng đồng hồ
C. Phụ thuộc vào việc chọn chiều dương của trục tọa độ
D. Phụ thuộc vào việc chọn mốc thời gian
Câu 14. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:
A. v = ω.r; aht = v2/r B. v = ω/r; aht = v2/r
C. v = ω.r; aht = v/r D. v = ω.r; aht = v2.r
Câu 15. Eakar cách Buôn Ma Thuột (BMT) 52 km và xem đường Eakar – BMT là đường thẳng. Lúc 7h sáng, một xe taxi xuất phát từ Eakar đi BMT chuyển động thẳng đều với tốc độ 64 km/h. Cùng lúc đó một xe máy từ BMT xuất phát đi Eakar chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
A. 0,5 giờ B. 9 giờ 10 phút C. 2,17 giờ D. 7 giờ 30 phút
Câu 16. Phương trình nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ vào thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục tọa độ?
A. X = 10 – 5t + 2t2 B. X = -2t – 0,5t2
C. X = 4t - t2 D. X = 6 + 2t + t2
Câu 17. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km và chu kì tự quay của Trái Đất quanh trục của nó là 1 ngày. Hãy tính gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên đường xích đạo đối với tâm Trái Đất
A. 34 m/s2 B. 0,034 m/s2 C. 3,4 m/s2 D. 0,34 m/s2
Câu 18. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và chuyển động của Trái Đất quanh trục Bắc – Nam của nó có thể xem là chuyển động tròn đều. Hỏi trong thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời được một vòng thì nó đã tự quay quanh trục được mấy vòng?
A. 24 vòng B. 12 vòng C. 30 vòng D. 365 vòng
Câu 19. Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20 cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được trong vòng tuần hoàn máu trong 1 ngày đêm gần với số nào sau đây nhất?
A. 720 m B. 432 km C. 17 km D. 9,6 km
Câu 20. Hai ô tô chuyển động thẳng đều trên cùng một con đường. Nếu đi cùng chiều thì sau nửa giờ khoảng cách giữa chúng giảm 5 km; nếu đi ngược chiều thì sau nửa giờ khoảng cách giữa chúng giảm 55 km. Tốc độ của hai xe trên là:
A. 50 km/h và 40 km/h B. 60 km/h và 40 km/h
C. 60 km/h và 50 km/h D. 55 km/h và 50 km/h
Câu 21. Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:
Vị trí (mm) | A | B | C | D | E | G | H |
0 | 22 | 48 | 78 | 112 | 150 | 192 | |
Thời điểm (s) | 0,02 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,14 |
Chuyển động của vật là chuyển động:
A. Thẳng nhanh dần đều
B. Thẳng đều
C. Thẳng chậm dần đều
D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều
Câu 22. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
Câu 23. Một đường đua hình tròn có chu vi bằng 900 m. Hai xe đạp đi ngược chiều hướng đến gặp nhau trên đường đua này với tốc độ không đổi lần lượt bằng 20 km/h và 25 km/h. Tính khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai xe gặp nhau tại một điểm nào đó trên đường đua cho đến khi chúng lại gặp nhau.
A. 72s B. 72 phút C. 648s D. 648 phút
Câu 24. Từ một địa điểm có hai xe xuất phát đi cùng chiều trên một con đường thẳng. Xe thứ nhất đi thẳng đều với vận tốc 36 km/h; xe thứ hai xuất phát muộn hơn nửa giờ và đi thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc 108 km/h2. Sau bao lâu kể từ khi xe thứ hai xuất phát nó đuổi kịp xe thứ nhất?
A. 3h B. 1,5h C. 2h D. 1h
Câu 25. Một vật được thả rơi tự do. Nếu trong giây đầu tiên nó rơi được quãng đường S1 và trong giây tiếp theo nó rơi được quãng đường S2 thì tỉ số S2/S1 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 26. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. v = 9,8 m/s B. v = 9,6 m/s C. v = 9,8 km/h D. v = 9,6 km/h
Câu 27. Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, bến xe làm vật mốc, chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương; thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
A. x = 3 + 80t (km; h) B. x = 80 - 3t (km; h)
C. x = 80t (km; h) D. x = 3 - 80t (km; h)
Câu 28. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi là:
A. 2s B. s C. 4s D. 2,5s
Câu 29. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động tròn đều không có gia tốc vì tốc độ góc và tốc độ dài luôn không đổi
B. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì véctơ vận tốc luôn đổi hướng
C. Chuyển động tròn đều có gia tốc vì véctơ vận tốc luôn đổi độ lớn
D. Chu kì là thời gian vật đi được nửa chu vi đường tròn quỹ đạo
Câu 30. Chọn câu SAI khi nói về chuyển động thẳng đều:
A. Có quỹ đạo là đường thẳng
B. Chất điểm có thể đổi chiều chuyển động
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau
D. Chất điểm chỉ đi theo một chiều xác định.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ LỚP 10
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | D | B | C | A | D | C | B | C | D | B | A | B | A | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | B | D | C | C | A | A | A | D | C | A | A | C | B | B |